Đọc nhanh: 笨嘴笨舌 (bổn chuỷ bổn thiệt). Ý nghĩa là: ngọng nghịu; vụng về (ăn nói).
Ý nghĩa của 笨嘴笨舌 khi là Thành ngữ
✪ ngọng nghịu; vụng về (ăn nói)
(说话) 缺乏技巧或巧妙的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笨嘴笨舌
- 他 不是 笨 而是 不 认真
- Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.
- 口齿 拙笨
- ăn nói vụng về.
- 笨手笨脚
- Tay chân lóng ngóng.
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 油嘴滑舌
- mồm mép lém lỉnh
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 多嘴多舌
- lắm mồm lắm miệng
- 笨嘴笨舌
- Ngọng; ăn nói vụng về.
- 她 笨 极了 什 麽 事 都 要 给 她 解释 得 明明白白
- Cô ấy ngốc đến mức cần phải giải thích mọi việc cho cô ấy hiểu rõ ràng.
- 这双鞋 的 样子 太笨 了
- Hình dáng của đôi dày này thô kệch quá.
- 用 机器 代替 笨重 的 体力劳动
- dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
- 这 人 真笨 解释 了 半天 他 还 不 上路
- thằng này ngốc thiệt, giải thích cả buổi mà nó cũng không hiểu.
- 他 笨手笨脚 的 漏接 了 球
- Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.
- 他 不是 笨蛋
- Anh ấy không phải là đồ ngốc.
- 他 真是 个 笨蛋
- Anh ấy thật là một tên ngốc.
- 他 骂 我 是 笨蛋
- Anh ta chửi tôi là đồ ngốc.
- 笨重 家具
- đồ gia dụng cồng kềnh.
- 他 嘴笨 , 不会 说话
- Anh ăn nói vụng về, không biết nói chuyện.
- 他 嘴笨 , 有话 说不出来
- anh ấy ăn nói vụng về, muốn nói mà chẳng nên lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笨嘴笨舌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笨嘴笨舌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
笨›
舌›