笨手笨脚 bènshǒubènjiǎo

Từ hán việt: 【bổn thủ bổn cước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "笨手笨脚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bổn thủ bổn cước). Ý nghĩa là: vụng về; chân tay vụng về; quều quào; vụng làm. Ví dụ : - 。 Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.. - 西。 Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 笨手笨脚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 笨手笨脚 khi là Thành ngữ

vụng về; chân tay vụng về; quều quào; vụng làm

形容动作不灵活

Ví dụ:
  • - 笨手笨脚 bènshǒubènjiǎo de 漏接 lòujiē le qiú

    - Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.

  • - shì 笨拙 bènzhuō de 孩子 háizi 经常 jīngcháng 笨手笨脚 bènshǒubènjiǎo 东西 dōngxī 摔破 shuāipò

    - Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笨手笨脚

  • - 不是 búshì bèn 而是 érshì 认真 rènzhēn

    - Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.

  • - 手脚 shǒujiǎo dōu 冻僵 dòngjiāng le

    - Tay chân đều lạnh cứng cả.

  • - 手脚 shǒujiǎo 冻得 dòngdé 冰冷 bīnglěng

    - chân tay rét cóng

  • - 口齿 kǒuchǐ 拙笨 zhuōbèn

    - ăn nói vụng về.

  • - 手脚利索 shǒujiǎolìsuo

    - tay chân nhanh nhẹn.

  • - 手脚 shǒujiǎo 灵敏 língmǐn

    - động tác lanh lẹ.

  • - 绊手绊脚 bànshǒubànjiǎo

    - Vướng chân vướng tay.

  • - 手脚 shǒujiǎo 灵便 língbiàn

    - tay chân nhanh nhẹn.

  • - 手脚 shǒujiǎo 活便 huóbiàn

    - tay chân nhanh nhẹn

  • - 七手八脚 qīshǒubājiǎo

    - ba chân bốn cẳng.

  • - 手脚 shǒujiǎo 壮大 zhuàngdà

    - chân tay vạm vỡ

  • - 笨手笨脚 bènshǒubènjiǎo

    - Tay chân lóng ngóng.

  • - 搭设 dāshè 脚手架 jiǎoshǒujià

    - dựng giàn giáo

  • - 从中 cóngzhōng nòng 手脚 shǒujiǎo

    - ngầm mưu tính.

  • - 花钱 huāqián 大手大脚 dàshǒudàjiǎo

    - Anh ấy tiêu tiền hoang phí.

  • - 因气寒 yīnqìhán 手脚冰凉 shǒujiǎobīngliáng

    - Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.

  • - 不要 búyào 大手大脚 dàshǒudàjiǎo 花钱 huāqián

    - Đừng tiêu tiền hoang phí.

  • - 这些 zhèxiē 粗笨 cūbèn 家具 jiājù 搬运 bānyùn 起来 qǐlai tǐng 费劲 fèijìn

    - những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.

  • - 笨手笨脚 bènshǒubènjiǎo de 漏接 lòujiē le qiú

    - Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.

  • - shì 笨拙 bènzhuō de 孩子 háizi 经常 jīngcháng 笨手笨脚 bènshǒubènjiǎo 东西 dōngxī 摔破 shuāipò

    - Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笨手笨脚

Hình ảnh minh họa cho từ 笨手笨脚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笨手笨脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn
    • Âm hán việt: Bát , Bản , Bổn
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDM (竹木一)
    • Bảng mã:U+7B28
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa