Đọc nhanh: 聪明伶俐 (thông minh linh lị). Ý nghĩa là: thông minh và nhanh trí.
Ý nghĩa của 聪明伶俐 khi là Thành ngữ
✪ thông minh và nhanh trí
clever and quick-witted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聪明伶俐
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 我 妹妹 很 聪明
- Em gái tôi rất thông minh.
- 我 有 一个 聪明 的 妹妹
- Tôi có một người em gái thông minh.
- 我 表妹 很 聪明
- Em họ tôi rất thông minh.
- 晟 家 孩子 聪明 可爱
- Con của nhà họ Thịnh thông minh và đáng yêu.
- 我 羡慕 聪明 的 人
- Tôi ngưỡng mộ những người học giỏi.
- 泰国 大象 很 聪明
- Voi Thái rất thông minh.
- 孩子 倍儿 聪明
- Trẻ con cực kì thông minh
- 爷爷 八十多岁 了 , 依然 耳聪目明
- Ông nội hơn tám mươi tuổi, vẫn tai thính mắt tinh.
- 库家 孩子 聪明
- Con của nhà họ Khố rất thông minh.
- 卖弄 小聪明
- khoe khôn.
- 渊家 孩子 很 聪明
- Con của nhà họ Uyên rất thông minh.
- 篇家 孩子 都 很 聪明
- Con của nhà họ Thiên đều rất thông minh.
- 屈家 孩子 都 很 聪明
- Những đứa trẻ nhà họ Khuất rất thông minh.
- 他 仗 着 聪明 获 成功
- Anh ấy dựa vào thông minh đạt được thành công.
- 这 就是 去年 入宫 的 那个 聪慧 伶俐 的 秀女
- Đây chính là tú nữ thông minh lanh lợi năm ngoái nhập cung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聪明伶俐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聪明伶俐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伶›
俐›
明›
聪›
răng trắng và mắt sáng (thành ngữ); người phụ nữ trẻ đáng yêu
nhanh mồm nhanh miệng; miệng mồm lanh lợi; khéo ăn khéo nói
thông minh và khôn ngoan
đặc biệt thông minh (thành ngữ)băng tuyết
Tuy trẻ con nhưng rất hiểu biết
tinh xảo đặc sắcthông minh lanh lợi