Đọc nhanh: 站住脚 (trạm trụ cước). Ý nghĩa là: dừng bước; dừng chân, dừng lại; nghỉ chân, ở lại đấy; đứng tại đó. Ví dụ : - 这个店由于经营得好,在这里站住脚了。 cửa hàng này kinh doanh rất tốt, đứng vững được ở đây.. - 那篇文章的论点是能站住脚的。 luận điểm của bài văn đó vững chắc.
Ý nghĩa của 站住脚 khi là Động từ
✪ dừng bước; dừng chân
停止行走
✪ dừng lại; nghỉ chân
停在某个地方 (多就能不能说,下同)
✪ ở lại đấy; đứng tại đó
在某个地方待下去
- 这个 店 由于 经营 得 好 , 在 这里 站住脚 了
- cửa hàng này kinh doanh rất tốt, đứng vững được ở đây.
✪ đứng được (lý do)
(理由等) 成立
- 那 篇文章 的 论点 是 能 站住脚 的
- luận điểm của bài văn đó vững chắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站住脚
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 警察 叫 他 站住
- Cảnh sát kêu anh ta đứng lại.
- 压住 阵脚
- ổn định thế trận.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.
- 她 虚弱 得 站 都 站不住
- Cô ấy quá yếu để có thể đứng vững.
- 站住 ! 不要 跑 !
- Đứng lại! Đừng chạy!
- 驿站 提供 住宿服务
- Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.
- 小心 脚下 , 站住
- Cẩn thận dưới chân, đứng vững nhé.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 这个 说法 站不住
- Cách nói này không thuyết phục.
- 他 把 一小块 乾净 的 布 缠住 脚腕
- Anh ta bọc một mảnh vải sạch quanh cổ chân.
- 他 放轻 脚步 屏住 气向 病房 走 去
- anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 这个 理由 很 勉强 , 怕 站不住脚
- lí do này không hợp lí, sợ rằng không đứng vững được.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 听到 爸爸 要 住院 的 信息 , 他 站不稳 了
- Anh hụt hẫng khi nghe tin bố mình sắp phải nhập viện
- 小偷 听到 走近 的 脚步声 , 吓 得 呆住 了
- Tên trộm chết lặng khi nghe tiếng bước chân đến gần.
- 那 篇文章 的 论点 是 能 站住脚 的
- luận điểm của bài văn đó vững chắc.
- 这个 店 由于 经营 得 好 , 在 这里 站住脚 了
- cửa hàng này kinh doanh rất tốt, đứng vững được ở đây.
- 他 在 团队 中 站住 了 脚跟
- Anh ấy đã có chỗ đứng trong đội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 站住脚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 站住脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
站›
脚›