Hán tự: 绽
Đọc nhanh: 绽 (trán). Ý nghĩa là: tách ra; nứt ra; rách; hở; bục. Ví dụ : - 墙壁开始绽裂。 Tường bắt đầu bị nứt.. - 手上的伤口绽了。 Vết thương trên tay bị nứt.. - 那朵花绽了开来。 Bông hoa đó nở ra.
Ý nghĩa của 绽 khi là Động từ
✪ tách ra; nứt ra; rách; hở; bục
裂开
- 墙壁 开始 绽裂
- Tường bắt đầu bị nứt.
- 手上 的 伤口 绽 了
- Vết thương trên tay bị nứt.
- 那 朵花 绽 了 开来
- Bông hoa đó nở ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绽
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 鲜艳 的 玫瑰 在 花园 中 绽放
- Hoa hồng rực rỡ nở trong vườn.
- 春天 再 来时 , 花儿 绽放
- Mùa xuân lại đến, hoa sẽ nở.
- 梅花 在 飞雪 中 傲然 绽放
- Hoa mận nở rộ kiêu hãnh trong tuyết.
- 宝石 绽放 璀璨 辉
- Đá quý tỏa sáng ánh sáng chói lọi.
- 春天 到 了 , 蓓蕾 初绽
- Mùa xuân đến, nụ hoa bắt đầu nở.
- 鞋开 了 绽 要 缝上
- Giày đứt chỉ rồi phải khâu lại thôi.
- 花朵 绽放 五彩 斑斑
- Hoa nở rực rỡ đầy màu sắc.
- 墙壁 开始 绽裂
- Tường bắt đầu bị nứt.
- 菱花 绽放 白如雪
- Hoa củ ấu nở trắng như tuyết.
- 佌 花绽放 很 美丽
- Bông hoa nhỏ nở rất xinh đẹp.
- 她 笑 嫣 如 花绽放
- Cô ấy cười xinh như hoa nở.
- 粉 花绽放 美丽 无比
- Hoa trắng nở rực rỡ tuyệt đẹp.
- 现在 桃花 开始 绽放
- Hiện nay hoa đào đã bắt đầu nở rộ.
- 春天 很多 花朵 绽放
- Mùa xuân rất nhiều hoa nở rộ.
- 花朵 舒瓣 绽放 开来
- Bông hoa duỗi cánh nở rộ.
- 鲜花 绽放 芬芳 迷人
- Hoa tươi nở thơm ngát quyến rũ.
- 院子 里 的 花朵 并 绽放
- Hoa trong vườn đều nở rộ.
- 鞋 开绽 了
- giày bung chỉ rách rồi.
- 在 樱花 完全 绽放 的 时候 经常 容易 遇到 阴天 或 多 风天
- Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绽›