Hán tự: 湛
Đọc nhanh: 湛 (trạm.đam.trầm.tiêm.thầm). Ý nghĩa là: sâu; kỹ, trong suốt; trong vắt; trong veo, họ Trạm. Ví dụ : - 目光湛邃藏心事。 Ánh mắt sâu thẳm chứa tâm sự.. - 爱意湛深难表达。 Tình yêu sâu thẳm khó bày tỏ.. - 湖水湛清能见底。 Nước hồ trong xanh có thể thấy đáy.
Ý nghĩa của 湛 khi là Tính từ
✪ sâu; kỹ
深
- 目光 湛邃 藏 心事
- Ánh mắt sâu thẳm chứa tâm sự.
- 爱意 湛深 难 表达
- Tình yêu sâu thẳm khó bày tỏ.
✪ trong suốt; trong vắt; trong veo
清澈
- 湖水 湛清 能见底
- Nước hồ trong xanh có thể thấy đáy.
- 井水 湛清 可饮用
- Nước giếng trong xanh có thể uống.
Ý nghĩa của 湛 khi là Danh từ
✪ họ Trạm
姓
- 他 姓湛
- Anh ấy họ Trạm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湛
- 爱意 湛深 难 表达
- Tình yêu sâu thẳm khó bày tỏ.
- 目光 湛邃 藏 心事
- Ánh mắt sâu thẳm chứa tâm sự.
- 井水 湛清 可饮用
- Nước giếng trong xanh có thể uống.
- 学识 深湛
- học thức uyên thâm.
- 他 喜欢 湛蓝 的 海洋
- Anh ấy thích biển xanh thẳm.
- 我室 厨艺 很 精湛
- Vợ tôi nấu ăn rất giỏi.
- 河水 湛清 见底
- nước sông trong veo nhìn thấy tận đáy.
- 雕刻术 十分 精湛
- Nghệ thuật điêu khắc rất tinh xảo.
- 功夫 深湛
- công phu điêu luyện.
- 河水 清湛 碧澄
- nước sông trong xanh
- 昊空 湛蓝 , 令人 心旷神怡
- Bầu trời xanh thẳm, khiến người ta tâm hồn thư thái.
- 深湛 的 著作
- tác phẩm uyên thâm.
- 精湛 的 分析
- phân tích tỉ mỉ.
- 他 由 於 一件 表现 出 精湛 技艺 的 作品 而 受到 赞扬
- Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.
- 技术 精湛
- kỹ thuật tinh xảo.
- 他 姓湛
- Anh ấy họ Trạm.
- 她 的 巧真 精湛
- Kỹ năng của cô ấy thật tinh xảo.
- 湖水 湛清 能见底
- Nước hồ trong xanh có thể thấy đáy.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 湛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm湛›