Đọc nhanh: 突破 (đột phá). Ý nghĩa là: đột phá; bứt phá, vượt ngưỡng; phá bỏ; vượt qua (khó khăn, hạn chế). Ví dụ : - 他们在努力突破封锁。 Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.. - 我们突破了敌人阵地。 Chúng tôi đã đột phá vị trí của địch.. - 他们突破了世界纪录。 Họ đã phá kỷ lục thế giới.
Ý nghĩa của 突破 khi là Động từ
✪ đột phá; bứt phá
集中力量向一点进攻,聚的成功。
- 他们 在 努力 突破 封锁
- Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.
- 我们 突破 了 敌人 阵地
- Chúng tôi đã đột phá vị trí của địch.
✪ vượt ngưỡng; phá bỏ; vượt qua (khó khăn, hạn chế)
克服困难; 超过原来的数字或者限制,超过以前的记录等。突破原有的限制、拘束等
- 他们 突破 了 世界纪录
- Họ đã phá kỷ lục thế giới.
- 他们 突破 了 技术 难关
- Họ đã vượt qua khó khăn kỹ thuật.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 突破
✪ 突破 + Tân ngữ (防线、重围、封锁、阵地)
- 他 在 比赛 中 突破 了 重围
- Anh ấy đã đột phá vòng vây trò chơi.
- 他 突破 了 封锁 进入 城市
- Anh ta phá phong tỏa, tiến vào thành phố.
✪ Động từ (有、取得) + 突破
có đột phát; đạt được những bước đột phá
- 我们 在 研究 中有 了 突破
- Chúng ta có đột phá trong nghiên cứu.
- 他 在 比赛 中 取得 了 突破
- Anh ấy đã có một bước đột phá trong cuộc thi.
So sánh, Phân biệt 突破 với từ khác
✪ 突破 vs 冲破
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突破
- 我们 要 突破 所有 障碍
- Chúng tôi muốn vượt qua mọi rào cản.
- 突破难关
- đột phá vào chỗ khó.
- 战士 英勇 突破 包围
- Chiến sĩ anh dũng đột phá vòng vây.
- 那灶 突 有些 破损
- Cái ống khói đó có chút hư hại.
- 突破 难点
- đột phá chỗ khó.
- 他 的 画风 得到 突破
- Phong cách hội hoạ của anh ấy có bước đột phá
- 这次 突破 是 医学界 的 里程碑
- Sự đột phá này là một cột mốc trong y học.
- 突破 了 敌人 的 重重 封锁 终于 到达 陕北
- cô ấy phá vỡ hàng loạt cuộc phong tỏa của kẻ thù và cuối cùng đến được phía bắc Thiểm Tây
- 金额 已 突破 了 10000 欧元
- Số tiền đã vượt quá 10.000 euro.
- 他们 突破 了 世界纪录
- Họ đã phá kỷ lục thế giới.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 他 在 比赛 中 突破 了 重围
- Anh ấy đã đột phá vòng vây trò chơi.
- 他们 在 努力 突破 封锁
- Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.
- 突破 敌军 防线
- đột phá phòng tuyến quân địch.
- 突破 旧框框 的 限制
- hạn chế những đột phá kiểu cũ.
- 他 的 追求 是 科学 突破
- Mục tiêu của anh ấy là đột phá khoa học.
- 克隆羊 是 科学 的 突破
- Nhân bản cừu là một bước đột phá trong khoa học.
- 假若 增产 三成 , 就 可 突破 历史 最高 纪录
- Nếu tăng sản lượng lên gấp ba lần, thì có thể phá vỡ được kỷ lục cao nhất.
- 老年人 间 的 性病 传染 突破 天际 啊
- STDs ở người cao tuổi đang tăng vọt.
- 我们 需要 突破 限制
- Chúng ta cần phá vỡ giới hạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 突破
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 突破 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm破›
突›