Đọc nhanh: 打破 (đả phá). Ý nghĩa là: phá; bỏ; phá vỡ; phá tan; đập tan; đột phá. Ví dụ : - 他打破了世界纪录。 Anh ấy đã phá vỡ kỷ lục thế giới.. - 她打破了比赛的最快时间。 Cô ấy đã phá vỡ thời gian nhanh nhất của cuộc thi.. - 这个政策打破了原有的规定。 Chính sách này đã phá vỡ quy định cũ.
Ý nghĩa của 打破 khi là Động từ
✪ phá; bỏ; phá vỡ; phá tan; đập tan; đột phá
突破原有的纪录、规定或限制等
- 他 打破 了 世界纪录
- Anh ấy đã phá vỡ kỷ lục thế giới.
- 她 打破 了 比赛 的 最快 时间
- Cô ấy đã phá vỡ thời gian nhanh nhất của cuộc thi.
- 这个 政策 打破 了 原有 的 规定
- Chính sách này đã phá vỡ quy định cũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打破
- 你 自我 打破 了 催眠 状态
- Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.
- 凌晨 的 电话 打破 宁静
- Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.
- 他 打破 了 玻璃瓶
- Anh ấy đã làm vỡ chai thủy tinh.
- 打破 向例
- phá vỡ lề lối cũ.
- 打破 旧有 壁垒
- Phá vỡ những thành lũy cũ.
- 他 头盖骨 被 打破 了
- Anh ta bị nứt hộp sọ.
- 打破 条条框框
- bỏ quy định cứng nhắc; phá bỏ khuôn sáo
- 浊语 打破 了 寂静
- Lời nói trầm phá vỡ sự yên tĩnh.
- 打破 僵局
- phá tan tình thế bế tắc lâu nay.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 打破记录
- phá kỷ lục
- 她 试图 打破记录
- Cô ấy định phá kỷ lục.
- 打破 成规
- phá vỡ lề thói cũ.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 打破 情面
- phá vỡ tình cảm.
- 以往 的 记录 被 打破 了
- Kỷ lục trước đây đã bị phá vỡ.
- 在 用人 上 , 要 打破 论资排辈 的 旧 观念
- trong việc dùng người, phải bỏ đi quan niệm lạc hậu trong phân biệt đối xử.
- 他 打破 了 世界纪录
- Anh ấy đã phá vỡ kỷ lục thế giới.
- 她 打破 了 100 米 世界纪录
- Cô đã phá kỷ lục thế giới 100m.
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打破
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打破 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
破›