Đọc nhanh: 突破瓶颈 (đột phá bình cảnh). Ý nghĩa là: để tạo ra một bước đột phá.
Ý nghĩa của 突破瓶颈 khi là Từ điển
✪ để tạo ra một bước đột phá
to make a breakthrough
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突破瓶颈
- 花瓶 破 了 真 可惜
- Lọ hoa bị vỡ thật đáng tiếc.
- 我们 要 突破 所有 障碍
- Chúng tôi muốn vượt qua mọi rào cản.
- 他 打破 了 玻璃瓶
- Anh ấy đã làm vỡ chai thủy tinh.
- 突破难关
- đột phá vào chỗ khó.
- 破 开 五块 买瓶水 喝
- Đổi năm tệ mua chai nước để uống.
- 战士 英勇 突破 包围
- Chiến sĩ anh dũng đột phá vòng vây.
- 瓶子 的 嘴儿 容易 破
- Miệng chai dễ bị vỡ.
- 那灶 突 有些 破损
- Cái ống khói đó có chút hư hại.
- 突破 难点
- đột phá chỗ khó.
- 他 的 画风 得到 突破
- Phong cách hội hoạ của anh ấy có bước đột phá
- 这个 瓶子 的 瓶颈 很 细
- Cổ chai của cái bình này rất mỏng.
- 瓶子 的 颈 很 细
- Cổ chai rất hẹp.
- 瓶颈 处有 一些 污垢
- Có một ít bụi bẩn ở cổ chai.
- 这次 突破 是 医学界 的 里程碑
- Sự đột phá này là một cột mốc trong y học.
- 突破 了 敌人 的 重重 封锁 终于 到达 陕北
- cô ấy phá vỡ hàng loạt cuộc phong tỏa của kẻ thù và cuối cùng đến được phía bắc Thiểm Tây
- 金额 已 突破 了 10000 欧元
- Số tiền đã vượt quá 10.000 euro.
- 他们 突破 了 世界纪录
- Họ đã phá kỷ lục thế giới.
- 瓶子 一碰 就 破裂 了
- Chai vừa chạm là đã bị nứt.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 他 在 比赛 中 突破 了 重围
- Anh ấy đã đột phá vòng vây trò chơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 突破瓶颈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 突破瓶颈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瓶›
破›
突›
颈›