突起 tūqǐ

Từ hán việt: 【đột khởi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "突起" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đột khởi). Ý nghĩa là: nổi lên; xuất hiện bất ngờ; đột; kệnh, cao ngất; cao vút, nhô ra; lồi ra (bướu). Ví dụ : - cuồng phong nổi lên bất ngờ.. - quân lạ bỗng xuất hiện. - núi non cao ngất

Xem ý nghĩa và ví dụ của 突起 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 突起 khi là Động từ

nổi lên; xuất hiện bất ngờ; đột; kệnh

突然发生;突然兴起

Ví dụ:
  • - 狂风 kuángfēng 突起 tūqǐ

    - cuồng phong nổi lên bất ngờ.

  • - 异军突起 yìjūntūqǐ

    - quân lạ bỗng xuất hiện

cao ngất; cao vút

高耸

Ví dụ:
  • - 峰峦 fēngluán 突起 tūqǐ

    - núi non cao ngất

nhô ra; lồi ra (bướu)

生物体上长的像瘤子的东西

gồ

cồ

鼓起来

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突起

  • - 那匹 nàpǐ 突然 tūrán 嘶鸣 sīmíng 起来 qǐlai

    - Con ngựa đó đột nhiên hí vang lên.

  • - 门铃 ménlíng 突然 tūrán xiǎng le 起来 qǐlai

    - Chuông cửa đột nhiên reo lên.

  • - 突然 tūrán 狂风 kuángfēng 大起 dàqǐ 刮得 guādé 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.

  • - 异军突起 yìjūntūqǐ

    - quân lạ bỗng xuất hiện

  • - 风扇 fēngshàn 突然 tūrán 倒旋 dàoxuán 起来 qǐlai

    - Quạt đột nhiên quay ngược lại.

  • - 蝴蝶 húdié de 一种 yīzhǒng chì 宽大 kuāndà yǒu 鲜艳 xiānyàn de 斑纹 bānwén hòu chì yǒu 尾状 wěizhuàng 突起 tūqǐ

    - Một loại bướm, sải cánh rộng có màu sắc vằn sặc sỡ. phần đuôi sau nhô lên cao vút

  • - 为什么 wèishíme 突然 tūrán pǎo 接力赛 jiēlìsài le

    - Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?

  • - 突哭 tūkū le 起来 qǐlai

    - Cô ấy đột nhiên khóc lên.

  • - 突然 tūrán de 爆炸 bàozhà 掀起 xiānqǐ le 尘土 chéntǔ

    - Vụ nổ đột ngột đã cuốn bụi đất lên.

  • - 风色 fēngsè 突然 tūrán biàn le 由南 yóunán 往北 wǎngběi guā 而且 érqiě 风势 fēngshì 渐渐 jiànjiàn 起来 qǐlai le

    - hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.

  • - 这座 zhèzuò 山峰 shānfēng 突然 tūrán 崛起 juéqǐ

    - Đỉnh núi này đột ngột nhô lên.

  • - 狂风 kuángfēng 突起 tūqǐ

    - cuồng phong nổi lên bất ngờ.

  • - 峰峦 fēngluán 突起 tūqǐ

    - núi non cao ngất

  • - fēng 突然 tūrán 刮起来 guāqǐlai

    - Gió chợt thổi qua.

  • - xià le 一步 yībù 避免 bìmiǎn 冲突 chōngtū

    - Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.

  • - 刚才 gāngcái hái 好好 hǎohǎo de 现在 xiànzài 突然 tūrán guā 起风 qǐfēng lái

    - Ban nãy vẫn còn ổn, bây giờ đột nhiên có gió nổi lên.

  • - zhǐ láng 突然 tūrán hǒu le 起来 qǐlai

    - Con sói đó đột nhiên gầm lên.

  • - 我们 wǒmen cáng zài 灌木丛 guànmùcóng hòu 准备 zhǔnbèi xiàng 来犯 láifàn zhě 发起 fāqǐ 突然袭击 tūránxíjī

    - Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.

  • - 那里 nàlǐ yǒu 处突 chùtū 起来 qǐlai

    - Ở đó có một chỗ nổi lên..

  • - 突地 tūdì zhàn 起来 qǐlai le

    - Anh ấy đột nhiên đứng dậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 突起

Hình ảnh minh họa cho từ 突起

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 突起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Tū , Tú
    • Âm hán việt: Gia , Đột
    • Nét bút:丶丶フノ丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCIK (十金戈大)
    • Bảng mã:U+7A81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao