Đọc nhanh: 突起 (đột khởi). Ý nghĩa là: nổi lên; xuất hiện bất ngờ; đột; kệnh, cao ngất; cao vút, nhô ra; lồi ra (bướu). Ví dụ : - 狂风突起 cuồng phong nổi lên bất ngờ.. - 异军突起 quân lạ bỗng xuất hiện. - 峰峦突起 núi non cao ngất
Ý nghĩa của 突起 khi là Động từ
✪ nổi lên; xuất hiện bất ngờ; đột; kệnh
突然发生;突然兴起
- 狂风 突起
- cuồng phong nổi lên bất ngờ.
- 异军突起
- quân lạ bỗng xuất hiện
✪ cao ngất; cao vút
高耸
- 峰峦 突起
- núi non cao ngất
✪ nhô ra; lồi ra (bướu)
生物体上长的像瘤子的东西
✪ gồ
✪ cồ
鼓起来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突起
- 那匹 马 突然 嘶鸣 起来
- Con ngựa đó đột nhiên hí vang lên.
- 门铃 突然 响 了 起来
- Chuông cửa đột nhiên reo lên.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 异军突起
- quân lạ bỗng xuất hiện
- 风扇 突然 倒旋 起来
- Quạt đột nhiên quay ngược lại.
- 蝴蝶 的 一种 。 翅 宽大 , 有 鲜艳 的 斑纹 后 翅 有 尾状 突起
- Một loại bướm, sải cánh rộng có màu sắc vằn sặc sỡ. phần đuôi sau nhô lên cao vút
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 她 突哭 了 起来
- Cô ấy đột nhiên khóc lên.
- 突然 的 爆炸 掀起 了 尘土
- Vụ nổ đột ngột đã cuốn bụi đất lên.
- 风色 突然 变 了 , 由南 往北 刮 , 而且 风势 渐渐 大 起来 了
- hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.
- 这座 山峰 突然 崛起
- Đỉnh núi này đột ngột nhô lên.
- 狂风 突起
- cuồng phong nổi lên bất ngờ.
- 峰峦 突起
- núi non cao ngất
- 风 突然 刮起来
- Gió chợt thổi qua.
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
- 刚才 还 好好 的 , 现在 突然 刮 起风 来
- Ban nãy vẫn còn ổn, bây giờ đột nhiên có gió nổi lên.
- 那 只 狼 突然 吼 了 起来
- Con sói đó đột nhiên gầm lên.
- 我们 藏 在 灌木丛 后 , 准备 向 来犯 者 发起 突然袭击
- Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.
- 那里 有 处突 起来
- Ở đó có một chỗ nổi lên..
- 他 突地 站 起来 了
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 突起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 突起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm突›
起›