突破战 túpò zhàn

Từ hán việt: 【đột phá chiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "突破战" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đột phá chiến). Ý nghĩa là: chiến thuật đột phá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 突破战 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 突破战 khi là Phó từ

chiến thuật đột phá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突破战

  • - 我们 wǒmen yào 突破 tūpò 所有 suǒyǒu 障碍 zhàngài

    - Chúng tôi muốn vượt qua mọi rào cản.

  • - 突破难关 tūpònánguān

    - đột phá vào chỗ khó.

  • - 战士 zhànshì 英勇 yīngyǒng 突破 tūpò 包围 bāowéi

    - Chiến sĩ anh dũng đột phá vòng vây.

  • - 战士 zhànshì men 勇破 yǒngpò 敌军 díjūn 堡垒 bǎolěi

    - Các chiến sĩ dũng cảm đánh phá pháo đài của quân địch.

  • - 战争 zhànzhēng 破坏 pòhuài le 很多 hěnduō 家庭 jiātíng de 团圆 tuányuán

    - Chiến tranh đã phá hủy cuộc đoàn tụ của nhiều gia đình.

  • - 那灶 nàzào 有些 yǒuxiē 破损 pòsǔn

    - Cái ống khói đó có chút hư hại.

  • - 突破 tūpò 难点 nándiǎn

    - đột phá chỗ khó.

  • - de 画风 huàfēng 得到 dédào 突破 tūpò

    - Phong cách hội hoạ của anh ấy có bước đột phá

  • - 这场 zhèchǎng 战争 zhànzhēng 突然 tūrán 爆发 bàofā le

    - Cuộc chiến này đột nhiên nổ ra.

  • - 这次 zhècì 突破 tūpò shì 医学界 yīxuéjiè de 里程碑 lǐchéngbēi

    - Sự đột phá này là một cột mốc trong y học.

  • - 突破 tūpò le 敌人 dírén de 重重 chóngchóng 封锁 fēngsuǒ 终于 zhōngyú 到达 dàodá 陕北 shǎnběi

    - cô ấy phá vỡ hàng loạt cuộc phong tỏa của kẻ thù và cuối cùng đến được phía bắc Thiểm Tây

  • - 金额 jīné 突破 tūpò le 10000 欧元 ōuyuán

    - Số tiền đã vượt quá 10.000 euro.

  • - 他们 tāmen 突破 tūpò le 世界纪录 shìjièjìlù

    - Họ đã phá kỷ lục thế giới.

  • - 冷水浇头 lěngshuǐjiāotou ( 比喻 bǐyù 受到 shòudào 意外 yìwài de 打击 dǎjī huò 希望 xīwàng 突然 tūrán 破灭 pòmiè )

    - dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 突破 tūpò le 重围 chóngwéi

    - Anh ấy đã đột phá vòng vây trò chơi.

  • - 他们 tāmen zài 努力 nǔlì 突破 tūpò 封锁 fēngsuǒ

    - Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.

  • - 突破 tūpò 敌军 díjūn 防线 fángxiàn

    - đột phá phòng tuyến quân địch.

  • - 突破 tūpò 旧框框 jiùkuàngkuàng de 限制 xiànzhì

    - hạn chế những đột phá kiểu cũ.

  • - de 追求 zhuīqiú shì 科学 kēxué 突破 tūpò

    - Mục tiêu của anh ấy là đột phá khoa học.

  • - 克隆羊 kèlóngyáng shì 科学 kēxué de 突破 tūpò

    - Nhân bản cừu là một bước đột phá trong khoa học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 突破战

Hình ảnh minh họa cho từ 突破战

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 突破战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Tū , Tú
    • Âm hán việt: Gia , Đột
    • Nét bút:丶丶フノ丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCIK (十金戈大)
    • Bảng mã:U+7A81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao