chóu

Từ hán việt: 【trù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trù). Ý nghĩa là: thẻ; que (làm bằng tre, gỗ hoặc ngà voi... dùng để đếm hoặc bằng chứng các vật phẩm), mưu lược; sách lược; chiến lược, tính toán; trù tính; xoay sở; lên kế hoạch. Ví dụ : - 。 Tôi dùng thẻ đếm số.. - 。 Anh ấy lấy thẻ đổi đồ.. - 。 Chiến lược của anh ấy rất thông minh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thẻ; que (làm bằng tre, gỗ hoặc ngà voi... dùng để đếm hoặc bằng chứng các vật phẩm)

竹、木或象牙等制成的小棍儿或小片儿,主要用来计数或作为领取物品的凭证

Ví dụ:
  • - 我用 wǒyòng chóu 计数 jìshù

    - Tôi dùng thẻ đếm số.

  • - 筹换 chóuhuàn 物品 wùpǐn

    - Anh ấy lấy thẻ đổi đồ.

mưu lược; sách lược; chiến lược

谋略

Ví dụ:
  • - de 筹略 chóulüè hěn 高明 gāomíng

    - Chiến lược của anh ấy rất thông minh.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào hǎo de 筹略 chóulüè

    - Chúng ta cần một chiến lược tốt.

Ý nghĩa của khi là Động từ

tính toán; trù tính; xoay sở; lên kế hoạch

筹划; 筹措

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 筹划 chóuhuà zhōng

    - Chúng tôi đang lên kế hoạch.

  • - zài 筹划 chóuhuà 这次 zhècì 活动 huódòng

    - Anh ấy đang lên kế hoạch cho sự kiện này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我们 wǒmen zài 这里 zhèlǐ 一筹莫展 yīchóumòzhǎn

    - Chúng tôi ở đây hết đường xoay sở.

  • - 筹备 chóubèi 计划 jìhuà 需要 xūyào 详细 xiángxì 讨论 tǎolùn

    - Kế hoạch chuẩn bị cần được thảo luận chi tiết.

  • - 酒筹 jiǔchóu ( 行酒令 xíngjiǔlìng shí 所用 suǒyòng de chóu )

    - thẻ phạt rượu.

  • - 通盘筹划 tōngpánchóuhuà

    - trù hoạch các mặt.

  • - 稍逊一筹 shāoxùnyīchóu

    - hơi thua kém

  • - 筹办 chóubàn 夜校 yèxiào

    - chuẩn bị mở lớp tối.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 筹集 chóují 工程 gōngchéng 资金 zījīn

    - Họ đang huy động vốn cho công trình.

  • - 清代 qīngdài yòng 筹策 chóucè 九九表 jiǔjiǔbiǎo

    - Thời nhà Thanh dùng cái sách ghi bản cửu chương.

  • - 拔取 báqǔ 头筹 tóuchóu

    - chọn dùng những người đứng thứ nhất.

  • - 筹集资金 chóujízījīn

    - tập trung tiền vốn; góp vốn.

  • - 筹措 chóucuò 款项 kuǎnxiàng

    - xoay sở tiền nong.

  • - 将军 jiāngjūn zài zhōng 筹谋 chóumóu 大事 dàshì

    - Tướng quân bày mưu tính kế trong trướng.

  • - 筹资 chóuzī 差额 chāé

    - sự chênh lệch tài trợ.

  • - 觥筹交错 gōngchóujiāocuò

    - yến tiệc linh đình; ăn uống linh đình

  • - 筹策 chóucè 帮助 bāngzhù 开平方 kāipíngfāng

    - Cái sách giúp khai căn bậc hai.

  • - 正当 zhèngdāng 我们 wǒmen 一筹莫展 yīchóumòzhǎn de 时刻 shíkè 一个 yígè 包裹 bāoguǒ 从天而降 cóngtiānérjiàng

    - Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.

  • - 筹换 chóuhuàn 物品 wùpǐn

    - Anh ấy lấy thẻ đổi đồ.

  • - 筹备 chóubèi 委员会 wěiyuánhuì

    - Uỷ viên ban trù bị.

  • - 夺得 duóde 头筹 tóuchóu

    - giành được hạng nhất.

  • - 工作 gōngzuò 完成 wánchéng hòu 获得 huòdé 赞誉 zànyù dàn 筹备 chóubèi 期间 qījiān de 苦活儿 kǔhuóer 全是 quánshì gàn de

    - Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 筹

Hình ảnh minh họa cho từ 筹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Trù
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQKI (竹手大戈)
    • Bảng mã:U+7B79
    • Tần suất sử dụng:Cao