hǎn

Từ hán việt: 【hãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hãn). Ý nghĩa là: hiếm; ít; ít có; hi hữu; hãn hữu, họ Hãn. Ví dụ : - hiếm hoi. - hiếm thấy. - ít nghe

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hiếm; ít; ít có; hi hữu; hãn hữu

稀少

Ví dụ:
  • - 希罕 xīhan

    - hiếm hoi

  • - 罕见 hǎnjiàn

    - hiếm thấy

  • - 罕闻 hǎnwén

    - ít nghe

  • - 罕有 hǎnyǒu

    - hiếm có

  • - 人迹罕至 rénjìhǎnzhì

    - ít có người đến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

họ Hãn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 教名 jiàomíng shì 穆罕默德 mùhǎnmòdé · 阿拉姆 ālāmǔ

    - Bây giờ tôi là Mohammed Alam.

  • - 亚伯拉罕 yàbólāhǎn · 林肯 línkěn wán 光环 guānghuán le 视频 shìpín 游戏 yóuxì

    - Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.

  • - 觉得 juéde gāi 理查德 lǐchádé · 亚伯拉罕 yàbólāhǎn 上将 shàngjiàng 联系 liánxì 一下 yīxià

    - Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.

  • - 哈蒙德 hāméngdé jiā 被盗 bèidào 红宝石 hóngbǎoshí de 那种 nàzhǒng 罕见 hǎnjiàn ma

    - Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?

  • - 白唇鹿 báichúnlù zài 这个 zhègè 地区 dìqū hěn 罕见 hǎnjiàn

    - Loài hươu môi trắng rất hiếm thấy trong khu vực này.

  • - shuí 希罕 xīhan 玩意儿 wányìer 我们 wǒmen 有的是 yǒudeshì

    - ai thích gì cái của khỉ ấy của anh, chúng tôi có khối.

  • - 婚姻 hūnyīn 失败 shībài bìng 罕见 hǎnjiàn

    - Thất bại trong hôn nhân không phải là hiếm.

  • - 罕闻 hǎnwén

    - ít nghe

  • - 罕见 hǎnjiàn

    - hiếm thấy

  • - 奖励 jiǎnglì cái 稀罕 xīhan ne

    - Cái thưởng đó thì tôi chẳng thèm đâu.

  • - 以为 yǐwéi shì shuí ne xiàng 这样 zhèyàng de rén 老娘 lǎoniáng 稀罕 xīhan

    - Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm

  • - 该国 gāiguó duì 汽车 qìchē 工业 gōngyè 严加 yánjiā 保护 bǎohù 外国 wàiguó 汽车 qìchē 甚为 shènwéi 罕见 hǎnjiàn

    - Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.

  • - 人迹罕至 rénjìhǎnzhì

    - ít có người đến.

  • - 人迹罕至 rénjìhǎnzhì

    - nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.

  • - 罕见 hǎnjiàn de 记载 jìzǎi 备受 bèishòu 关注 guānzhù

    - Những ghi chép hiếm hoi thu hút nhiều sự chú ý.

  • - 这种 zhèzhǒng 动物 dòngwù 非常 fēicháng 罕见 hǎnjiàn

    - Loài động vật này rất hiếm thấy.

  • - zhè 种类 zhǒnglèi de 动物 dòngwù hěn 罕见 hǎnjiàn

    - Loại động vật này rất hiếm gặp.

  • - 古今 gǔjīn 罕有 hǎnyǒu

    - cổ kim hiếm có; xưa nay ít có.

  • - cái 稀罕 xīhan 这个 zhègè ne

    - Tớ chả thèm cái này đâu.

  • - 我们 wǒmen 沿着 yánzhe 一条 yītiáo 人迹罕至 rénjìhǎnzhì de 小径 xiǎojìng 到达 dàodá le 寺庙 sìmiào

    - Chúng tôi đi dọc theo một con đường nhỏ ít người đi qua để đến chùa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 罕

Hình ảnh minh họa cho từ 罕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Võng 网 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Hãn
    • Nét bút:丶フノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BCMJ (月金一十)
    • Bảng mã:U+7F55
    • Tần suất sử dụng:Cao