Hán tự: 罕
Đọc nhanh: 罕 (hãn). Ý nghĩa là: hiếm; ít; ít có; hi hữu; hãn hữu, họ Hãn. Ví dụ : - 希罕 hiếm hoi. - 罕见 hiếm thấy. - 罕闻 ít nghe
Ý nghĩa của 罕 khi là Tính từ
✪ hiếm; ít; ít có; hi hữu; hãn hữu
稀少
- 希罕
- hiếm hoi
- 罕见
- hiếm thấy
- 罕闻
- ít nghe
- 罕有
- hiếm có
- 人迹罕至
- ít có người đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ họ Hãn
姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罕
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 白唇鹿 在 这个 地区 很 罕见
- Loài hươu môi trắng rất hiếm thấy trong khu vực này.
- 谁 希罕 你 那 玩意儿 , 我们 有的是
- ai thích gì cái của khỉ ấy của anh, chúng tôi có khối.
- 婚姻 失败 并 不 罕见
- Thất bại trong hôn nhân không phải là hiếm.
- 罕闻
- ít nghe
- 罕见
- hiếm thấy
- 那 奖励 我 才 不 稀罕 呢
- Cái thưởng đó thì tôi chẳng thèm đâu.
- 他 以为 他 是 谁 呢 , 像 他 这样 的 人 , 老娘 不 稀罕
- Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm
- 该国 对 汽车 工业 严加 保护 外国 汽车 甚为 罕见
- Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.
- 人迹罕至
- ít có người đến.
- 人迹罕至
- nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.
- 罕见 的 记载 备受 关注
- Những ghi chép hiếm hoi thu hút nhiều sự chú ý.
- 这种 动物 非常 罕见
- Loài động vật này rất hiếm thấy.
- 这 种类 的 动物 很 罕见
- Loại động vật này rất hiếm gặp.
- 古今 罕有
- cổ kim hiếm có; xưa nay ít có.
- 我 才 不 稀罕 这个 呢
- Tớ chả thèm cái này đâu.
- 我们 沿着 一条 人迹罕至 的 小径 到达 了 寺庙
- Chúng tôi đi dọc theo một con đường nhỏ ít người đi qua để đến chùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm罕›