不稀罕 bù xīhan

Từ hán việt: 【bất hi hãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不稀罕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất hi hãn). Ý nghĩa là: Không thèm. Ví dụ : - Quả quýt ngon như thế anh vậy mà nói không thèm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不稀罕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不稀罕 khi là Động từ

Không thèm

Ví dụ:
  • - 这么 zhème 好吃 hǎochī de 桔子 júzi 竟然 jìngrán shuō 稀罕 xīhan

    - Quả quýt ngon như thế anh vậy mà nói không thèm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不稀罕

  • - 他们 tāmen 干起 gànqǐ 活儿 huóer lái 哪个 něigè 稀松 xīsōng

    - bọn họ khi làm việc không một ai lơ là.

  • - 婚姻 hūnyīn 失败 shībài bìng 罕见 hǎnjiàn

    - Thất bại trong hôn nhân không phải là hiếm.

  • - 古稀之年 gǔxīzhīnián de rén 班辈 bānbèi 不会 búhuì xiǎo de

    - những người ở độ tuổi cổ lai hy thì ít khi vai vế nhỏ

  • - 拼车 pīnchē 上班 shàngbān bìng 不是 búshì 什么 shénme 稀奇 xīqí de shì

    - Không có gì hiếm lạ khi mang đi chung xe để làm việc.

  • - 奖励 jiǎnglì cái 稀罕 xīhan ne

    - Cái thưởng đó thì tôi chẳng thèm đâu.

  • - 那事稀 nàshìxī 麻烦 máfán 不好办 bùhǎobàn

    - Chuyện đó rất phiền phức không dễ giải quyết.

  • - 以为 yǐwéi shì shuí ne xiàng 这样 zhèyàng de rén 老娘 lǎoniáng 稀罕 xīhan

    - Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm

  • - cái 稀罕 xīhan 这个 zhègè ne

    - Tớ chả thèm cái này đâu.

  • - de 才能 cáinéng 不算 bùsuàn 稀罕 xīhan

    - Tài năng của anh ấy không coi là hiếm.

  • - 喜欢 xǐhuan 稀奇古怪 xīqígǔguài 不紧不慢 bùjǐnbùmàn

    - Tôi thích trở nên kỳ lạ và mất thời gian của mình.

  • - 喜欢 xǐhuan 洋葱 yángcōng 绿茶 lǜchá 稀饭 xīfàn

    - Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.

  • - cái 稀罕 xīhan 卢克 lúkè de 傻帽 shǎmào 奖牌 jiǎngpái

    - Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ việc nhìn thấy Luke và chiếc huy chương ngu ngốc đó.

  • - 十月 shíyuè 下雪 xiàxuě zài 这儿 zhèér 不是 búshì 稀有 xīyǒu de shì

    - tháng mười có tuyết rơi không phải là hiếm thấy ở đây.

  • - 雨雪 yǔxuě 不停 bùtíng 行人 xíngrén 稀少 xīshǎo

    - Tuyết rơi không ngừng, người đi lại rất ít.

  • - 希罕 xīhan 这行子 zhèhángzǐ

    - tôi chả cần tới của nợ này.

  • - 全区 quánqū rén dōu 来看 láikàn 稀罕 xīhan ér

    - Cả khu tới xem việc lạ.

  • - 缅因 miǎnyīn 不是 búshì dōu tǐng 人烟稀少 rényānxīshǎo de ma

    - Không phải mọi con đường ở Maine đều hoang vắng sao?

  • - 这种 zhèzhǒng niǎo 相当 xiāngdāng 稀罕 xīhan

    - Loại chim này khá hiếm.

  • - 他们 tāmen dōu pǎo kàn 稀罕 xīhan le

    - Bọn họ đi xem hàng hiếm hết rồi.

  • - 这么 zhème 好吃 hǎochī de 桔子 júzi 竟然 jìngrán shuō 稀罕 xīhan

    - Quả quýt ngon như thế anh vậy mà nói không thèm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不稀罕

Hình ảnh minh họa cho từ 不稀罕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不稀罕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , Hy
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDKKB (竹木大大月)
    • Bảng mã:U+7A00
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Võng 网 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Hãn
    • Nét bút:丶フノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BCMJ (月金一十)
    • Bảng mã:U+7F55
    • Tần suất sử dụng:Cao