Đọc nhanh: 稀罕儿 (hi hãn nhi). Ý nghĩa là: việc lạ.
Ý nghĩa của 稀罕儿 khi là Danh từ
✪ việc lạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀罕儿
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他们 干起 活儿 来 , 哪个 也 不 稀松
- bọn họ khi làm việc không một ai lơ là.
- 谁 希罕 你 那 玩意儿 , 我们 有的是
- ai thích gì cái của khỉ ấy của anh, chúng tôi có khối.
- 那 奖励 我 才 不 稀罕 呢
- Cái thưởng đó thì tôi chẳng thèm đâu.
- 他 以为 他 是 谁 呢 , 像 他 这样 的 人 , 老娘 不 稀罕
- Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm
- 我 才 不 稀罕 这个 呢
- Tớ chả thèm cái này đâu.
- 他 的 才能 不算 稀罕
- Tài năng của anh ấy không coi là hiếm.
- 我 才 不 稀罕 卢克 和 他 的 傻帽 奖牌
- Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ việc nhìn thấy Luke và chiếc huy chương ngu ngốc đó.
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
- 十月 下雪 在 这儿 不是 稀有 的 事
- tháng mười có tuyết rơi không phải là hiếm thấy ở đây.
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
- 全区 人 都 来看 稀罕 儿
- Cả khu tới xem việc lạ.
- 这种 鸟 相当 稀罕
- Loại chim này khá hiếm.
- 他们 都 跑 去 看 稀罕 了
- Bọn họ đi xem hàng hiếm hết rồi.
- 看 希罕 儿
- xem của quý hiếm
- 这么 好吃 的 桔子 , 他 竟然 说 不 稀罕
- Quả quýt ngon như thế anh vậy mà nói không thèm.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稀罕儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稀罕儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
稀›
罕›