稀有金属 xīyǒu jīnshǔ

Từ hán việt: 【hi hữu kim thuộc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "稀有金属" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hi hữu kim thuộc). Ý nghĩa là: kim loại hiếm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 稀有金属 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 稀有金属 khi là Danh từ

kim loại hiếm

地壳中储藏量少、矿体分散的金属,如锂、铍、铷、钛、钒、钽、铌、镓、铟等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀有金属

  • - 烈属 lièshǔ 优抚金 yōufǔjīn

    - Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.

  • - 天上 tiānshàng 只有 zhǐyǒu 稀稀拉拉 xīxīlālā de 几个 jǐgè 晨星 chénxīng

    - bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.

  • - 铁是 tiěshì 金属元素 jīnshǔyuánsù 之一 zhīyī

    - Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.

  • - měi 元素 yuánsù shì 金属元素 jīnshǔyuánsù

    - Nguyên tố Magie là nguyên tố kim loại.

  • - 有否 yǒufǒu 法例 fǎlì huò 规例 guīlì 容许 róngxǔ 以非 yǐfēi zhēn 金白银 jīnbáiyín 买卖 mǎimài 股票 gǔpiào

    - Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?

  • - 这种 zhèzhǒng 稀有金属 xīyǒujīnshǔ de 价格 jiàgé 很昂 hěnáng

    - Giá của kim loại hiếm này rất cao.

  • - zhè zhōu áo 有点 yǒudiǎn

    - Cháo này nấu hơi loãng.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù yǒu 资金面 zījīnmiàn 限制 xiànzhì

    - Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.

  • - 金属表面 jīnshǔbiǎomiàn hěn 光滑 guānghuá

    - Bề mặt kim loại rất mịn màng.

  • - 可以 kěyǐ yòng 铆钉 mǎodīng 这些 zhèxiē 金属板 jīnshǔbǎn 固定 gùdìng zài 一起 yìqǐ ma

    - Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?

  • - yǒu 一头 yītóu 金黄 jīnhuáng de 头发 tóufà

    - Cô ấy có một mái tóc vàng .

  • - 专业 zhuānyè 金属制品 jīnshǔzhìpǐn 企业 qǐyè

    - Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.

  • - měi shì 银白色 yínbáisè de 金属 jīnshǔ

    - Magie là kim loại màu bạc.

  • - 金是 jīnshì 贵重 guìzhòng de 金属 jīnshǔ

    - Vàng là kim loại quý.

  • - 稀有金属 xīyǒujīnshǔ

    - kim loại hiếm.

  • - 后脑勺 hòunǎosháo 有块 yǒukuài 金属板 jīnshǔbǎn 支撑住 zhīchēngzhù 整个 zhěnggè 头部 tóubù

    - Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.

  • - 有人 yǒurén 专门 zhuānmén 回收 huíshōu 纸制品 zhǐzhìpǐn 金属制品 jīnshǔzhìpǐn

    - Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.

  • - 这种 zhèzhǒng 花属 huāshǔ 稀有 xīyǒu 品种 pǐnzhǒng

    - Loài hoa này là một loài quý hiếm.

  • - 楼梯 lóutī páng de 保安 bǎoān 手上 shǒushàng yǒu 金属 jīnshǔ 检测仪 jiǎncèyí

    - Nhân viên bảo vệ ở cầu thang đã có một máy dò kim loại.

  • - qiān shì 一种 yīzhǒng 有毒 yǒudú de 金属 jīnshǔ

    - Chì là một kim loại độc hại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 稀有金属

Hình ảnh minh họa cho từ 稀有金属

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稀有金属 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Zhǔ
    • Âm hán việt: Chú , Chúc , Thuộc
    • Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
    • Bảng mã:U+5C5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , Hy
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDKKB (竹木大大月)
    • Bảng mã:U+7A00
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao