Đọc nhanh: 稀有元素 (hi hữu nguyên tố). Ý nghĩa là: nguyên tố hiếm.
Ý nghĩa của 稀有元素 khi là Danh từ
✪ nguyên tố hiếm
自然界中存在的数量少或很分散的元素,例如锂、铍、镓等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀有元素
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 那些 插队 的 人 没有 素质
- Những người chen hàng vô ý thức.
- 天上 只有 稀稀拉拉 的 几个 晨星
- bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 铁是 金属元素 之一
- Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.
- 镁 元素 是 金属元素
- Nguyên tố Magie là nguyên tố kim loại.
- 相知有素
- thân nhau từ xưa
- 汞 元素 有 毒性
- Nguyên tố thủy ngân có tính độc hại.
- 这种 稀有金属 的 价格 很昂
- Giá của kim loại hiếm này rất cao.
- 这 粥 熬 有点 稀
- Cháo này nấu hơi loãng.
- 整 五元 , 没有 零 头儿
- chẵn năm đồng, không có lẻ.
- 八卦 里 的 离 代表 着火 的 元素
- Ly trong tám quẻ bát quái đại diện cho nguyên tố lửa.
- 稀有金属
- kim loại hiếm.
- 花岗 伟晶岩 一种 有时 富含 铀 、 钨 和 钽 等 稀有元素 的 粗 纹理 花岗岩
- Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.
- 他 的 钱包 里 有余 百元
- Trong ví của anh ấy có hơn một trăm nhân dân tệ.
- 日光浴 有助于 补充 维生素 D
- Tắm nắng giúp bổ sung vitamin D.
- 这是 一种 稀有 的 兽
- Đây là một loài thú hiếm.
- 素缎 ( 没有 花纹 的 )
- gấm trơn; vóc mộc (không có hoa văn).
- 元素周期 决定 电子层
- Chu kỳ của nguyên tố quyết định lớp điện tử.
- 此种 花为 稀有 品种
- Loại hoa này là loài quý hiếm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稀有元素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稀有元素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm元›
有›
稀›
素›