Đọc nhanh: 任职 (nhiệm chức). Ý nghĩa là: đảm nhiệm chức vụ; giữ chức; nhiệm chức. Ví dụ : - 任职财政部。 đảm nhiệm bộ phận tài chánh.. - 他在交通部门任职。 anh ấy nhận chức trong nghành giao thông.
Ý nghĩa của 任职 khi là Động từ
✪ đảm nhiệm chức vụ; giữ chức; nhiệm chức
担任职务
- 任职 财政部
- đảm nhiệm bộ phận tài chánh.
- 他 在 交通部门 任职
- anh ấy nhận chức trong nghành giao thông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任职
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 任职 财政部
- đảm nhiệm bộ phận tài chánh.
- 历任 要职
- nhiều lần đảm nhiệm chức vụ.
- 担任 公职
- đảm nhiệm công việc
- 担任 副职
- đảm nhiệm chức phó
- 调任 新职
- điều đi nhận chức mới
- 她 担任 了 班长 职务
- Cô ấy đảm nhận chức vụ lớp trưởng.
- 我荐 他 担任 这个 职务
- Tôi giới thiệu anh ấy đảm nhiệm chức vụ này.
- 力荐 有 真才实学 的 人 担任 此职
- hết lòng tiến cử người có tài thực sự thì mới đảm
- 他 就任 新 职位
- Anh ấy nhậm chức ở vị trí mới.
- 他 曾 担任 宰辅之 职
- Anh ta từng đảm nhiệm chức Tể phụ.
- 这些 干部 有 担任 正职 的 , 也 有 担任 副职 的
- một số cán bộ đảm nhiệm chức vị chính, cũng có người đảm nhiệm chức vị phụ.
- 我 可以 胜任 那 职位
- Tôi có thể đảm đương được chức vụ đó.
- 他 曾任 中书令 一职
- Anh ấy từng giữ chức Trung Thư Lệnh.
- 他 在 交通部门 任职
- anh ấy nhận chức trong nghành giao thông.
- 参军 后 , 历任 排长 、 连长 等 职
- sau khi tham gia vào quân đội, nhiều lần giữ chức vụ trung đội trưởng, đại đội trưởng...
- 他 已 由 仓库 调 到 会计室 任职
- Anh ấy đã được chuyển từ kho hàng sang làm việc tại phòng kế toán.
- 他 的 职位 是 常任 的
- Chức vụ của anh ấy là cố định.
- 委任状 ( 旧时 派 人 担任 职务 的 证件 )
- giấy uỷ nhiệm; giấy bổ nhiệm
- 他 承认 自己 不够 条件 没有 资格 担任 那个 职务
- Anh ấy thừa nhận rằng mình không đủ điều kiện [không có tư cách] để đảm nhận vị trí đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 任职
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
职›