任职 rènzhí

Từ hán việt: 【nhiệm chức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "任职" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiệm chức). Ý nghĩa là: đảm nhiệm chức vụ; giữ chức; nhiệm chức. Ví dụ : - 。 đảm nhiệm bộ phận tài chánh.. - 。 anh ấy nhận chức trong nghành giao thông.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 任职 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 任职 khi là Động từ

đảm nhiệm chức vụ; giữ chức; nhiệm chức

担任职务

Ví dụ:
  • - 任职 rènzhí 财政部 cáizhèngbù

    - đảm nhiệm bộ phận tài chánh.

  • - zài 交通部门 jiāotōngbùmén 任职 rènzhí

    - anh ấy nhận chức trong nghành giao thông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任职

  • - zài 廷里 tínglǐ 担任 dānrèn 要职 yàozhí

    - Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.

  • - 任职 rènzhí 财政部 cáizhèngbù

    - đảm nhiệm bộ phận tài chánh.

  • - 历任 lìrèn 要职 yàozhí

    - nhiều lần đảm nhiệm chức vụ.

  • - 担任 dānrèn 公职 gōngzhí

    - đảm nhiệm công việc

  • - 担任 dānrèn 副职 fùzhí

    - đảm nhiệm chức phó

  • - 调任 diàorèn 新职 xīnzhí

    - điều đi nhận chức mới

  • - 担任 dānrèn le 班长 bānzhǎng 职务 zhíwù

    - Cô ấy đảm nhận chức vụ lớp trưởng.

  • - 我荐 wǒjiàn 担任 dānrèn 这个 zhègè 职务 zhíwù

    - Tôi giới thiệu anh ấy đảm nhiệm chức vụ này.

  • - 力荐 lìjiàn yǒu 真才实学 zhēncáishíxué de rén 担任 dānrèn 此职 cǐzhí

    - hết lòng tiến cử người có tài thực sự thì mới đảm

  • - 就任 jiùrèn xīn 职位 zhíwèi

    - Anh ấy nhậm chức ở vị trí mới.

  • - céng 担任 dānrèn 宰辅之 zǎifǔzhī zhí

    - Anh ta từng đảm nhiệm chức Tể phụ.

  • - 这些 zhèxiē 干部 gànbù yǒu 担任 dānrèn 正职 zhèngzhí de yǒu 担任 dānrèn 副职 fùzhí de

    - một số cán bộ đảm nhiệm chức vị chính, cũng có người đảm nhiệm chức vị phụ.

  • - 可以 kěyǐ 胜任 shèngrèn 职位 zhíwèi

    - Tôi có thể đảm đương được chức vụ đó.

  • - 曾任 céngrèn 中书令 zhōngshūlìng 一职 yīzhí

    - Anh ấy từng giữ chức Trung Thư Lệnh.

  • - zài 交通部门 jiāotōngbùmén 任职 rènzhí

    - anh ấy nhận chức trong nghành giao thông.

  • - 参军 cānjūn hòu 历任 lìrèn 排长 páizhǎng 连长 liánzhǎng děng zhí

    - sau khi tham gia vào quân đội, nhiều lần giữ chức vụ trung đội trưởng, đại đội trưởng...

  • - yóu 仓库 cāngkù diào dào 会计室 kuàijìshì 任职 rènzhí

    - Anh ấy đã được chuyển từ kho hàng sang làm việc tại phòng kế toán.

  • - de 职位 zhíwèi shì 常任 chángrèn de

    - Chức vụ của anh ấy là cố định.

  • - 委任状 wěirènzhuàng ( 旧时 jiùshí pài rén 担任 dānrèn 职务 zhíwù de 证件 zhèngjiàn )

    - giấy uỷ nhiệm; giấy bổ nhiệm

  • - 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ 不够 bùgòu 条件 tiáojiàn 没有 méiyǒu 资格 zīgé 担任 dānrèn 那个 nàgè 职务 zhíwù

    - Anh ấy thừa nhận rằng mình không đủ điều kiện [không có tư cách] để đảm nhận vị trí đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 任职

Hình ảnh minh họa cho từ 任职

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao