Đọc nhanh: 在职 (tại chức). Ý nghĩa là: tại chức; đương chức. Ví dụ : - 在职干部 cán bộ đương chức
Ý nghĩa của 在职 khi là Tính từ
✪ tại chức; đương chức
担任着职务
- 在职干部
- cán bộ đương chức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在职
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 我 现在 辞 不了 职
- Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 在 林肯 就职 其间 , 美国 爆发 了 内战
- Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Anh ấy thông mình, dạy cái là biết.
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Khi đi làm, cần phải có chút thông mình.
- 在册 职工
- trong danh sách công nhân viên chức.
- 在职干部
- cán bộ đương chức
- 职员 们 在 上班
- Các nhân viên đang làm việc.
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 我辞 过 两次 职 现在 失业 了
- Tôi đã nghỉ việc 2 lần, bây giờ thất nghiệp rồi.
- 他 保不住 正在 考虑 辞职
- Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.
- 我 在 周末 兼职 服务员
- Tôi làm thêm phục vụ vào cuối tuần.
- 尹在 古时 是 一种 官职
- Thời cổ xưa doãn là một chức quan.
- 整整 天 在家 做 专职 太太 , 闷死 我 了
- Ngày nào cũng ở nhà làm việc nhà, buồn chết tôi rồi.
- 侍郎 在 古代 是 重要 官职
- Thị lang là chức quan quan trọng trong thời cổ đại.
- 王老师 现在 不 在职
- Thầy Vương bây giờ không tại chức nữa.
- 他 在 交通部门 任职
- anh ấy nhận chức trong nghành giao thông.
- 入职 手续 要 在 三天 内 完成
- Thủ tục nhận việc phải được hoàn tất trong ba ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 在职
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
职›