在职 zàizhí

Từ hán việt: 【tại chức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "在职" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tại chức). Ý nghĩa là: tại chức; đương chức. Ví dụ : - cán bộ đương chức

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 在职 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 在职 khi là Tính từ

tại chức; đương chức

担任着职务

Ví dụ:
  • - 在职干部 zàizhígànbù

    - cán bộ đương chức

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在职

  • - zài 廷里 tínglǐ 担任 dānrèn 要职 yàozhí

    - Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.

  • - 现在 xiànzài 不了 bùliǎo zhí

    - Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.

  • - 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng de 所有 suǒyǒu 女职工 nǚzhígōng zài 三八节 sānbājié dōu 得到 dédào le 一份 yīfèn 礼物 lǐwù

    - Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.

  • - zài 林肯 línkěn 就职 jiùzhí 其间 qíjiān 美国 měiguó 爆发 bàofā le 内战 nèizhàn

    - Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.

  • - 在职 zàizhí chǎng 有点 yǒudiǎn 心眼儿 xīnyǎner

    - Anh ấy thông mình, dạy cái là biết.

  • - 在职 zàizhí chǎng 有点 yǒudiǎn 心眼儿 xīnyǎner

    - Khi đi làm, cần phải có chút thông mình.

  • - 在册 zàicè 职工 zhígōng

    - trong danh sách công nhân viên chức.

  • - 在职干部 zàizhígànbù

    - cán bộ đương chức

  • - 职员 zhíyuán men zài 上班 shàngbān

    - Các nhân viên đang làm việc.

  • - zài 模式 móshì xià 职工代表 zhígōngdàibiǎo 占据 zhànjù le 监事会 jiānshìhuì de 半壁江山 bànbìjiāngshān

    - Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.

  • - zài 封建时代 fēngjiànshídài 宰相 zǎixiàng shì 最高 zuìgāo de 官职 guānzhí

    - thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.

  • - 我辞 wǒcí guò 两次 liǎngcì zhí 现在 xiànzài 失业 shīyè le

    - Tôi đã nghỉ việc 2 lần, bây giờ thất nghiệp rồi.

  • - 保不住 bǎobúzhù 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 辞职 cízhí

    - Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.

  • - zài 周末 zhōumò 兼职 jiānzhí 服务员 fúwùyuán

    - Tôi làm thêm phục vụ vào cuối tuần.

  • - 尹在 yǐnzài 古时 gǔshí shì 一种 yīzhǒng 官职 guānzhí

    - Thời cổ xưa doãn là một chức quan.

  • - 整整 zhěngzhěng tiān 在家 zàijiā zuò 专职 zhuānzhí 太太 tàitai 闷死 mènsǐ le

    - Ngày nào cũng ở nhà làm việc nhà, buồn chết tôi rồi.

  • - 侍郎 shìláng zài 古代 gǔdài shì 重要 zhòngyào 官职 guānzhí

    - Thị lang là chức quan quan trọng trong thời cổ đại.

  • - 王老师 wánglǎoshī 现在 xiànzài 在职 zàizhí

    - Thầy Vương bây giờ không tại chức nữa.

  • - zài 交通部门 jiāotōngbùmén 任职 rènzhí

    - anh ấy nhận chức trong nghành giao thông.

  • - 入职 rùzhí 手续 shǒuxù yào zài 三天 sāntiān nèi 完成 wánchéng

    - Thủ tục nhận việc phải được hoàn tất trong ba ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 在职

Hình ảnh minh họa cho từ 在职

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao