离职倾向 lízhí qīngxiàng

Từ hán việt: 【ly chức khuynh hướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "离职倾向" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ly chức khuynh hướng). Ý nghĩa là: Ý định nghỉ việc (tiếng Anh: Turnover intention) có thể hiểu đơn giản là mức độ mà nhân viên có ý định từ bỏ; là một sự sẵn sàng cố ý rời khỏi tổ chức..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 离职倾向 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 离职倾向 khi là Danh từ

Ý định nghỉ việc (tiếng Anh: Turnover intention) có thể hiểu đơn giản là mức độ mà nhân viên có ý định từ bỏ; là một sự sẵn sàng cố ý rời khỏi tổ chức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离职倾向

  • - 平均主义 píngjūnzhǔyì 倾向 qīngxiàng

    - khuynh hướng bình quân

  • - 擅离职守 shànlízhíshǒu

    - tự ý rời bỏ vị trí công tác.

  • - 含意 hányì 暗流 ànliú 内在 nèizài 性质 xìngzhì 隐含 yǐnhán de huò 含蓄 hánxù de 倾向 qīngxiàng huò 意义 yìyì 潜在 qiánzài 势力 shìli

    - Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.

  • - xiàng 倾诉 qīngsù 心事 xīnshì

    - Cô ấy tâm sự nỗi lòng với tôi.

  • - xiàng 朋友 péngyou 倾诉 qīngsù 困惑 kùnhuò

    - Cô ấy tâm sự những băn khoăn với bạn.

  • - 偏离 piānlí 航向 hángxiàng

    - hướng bay lệch đi.

  • - 政府 zhèngfǔ xiàng 农村 nóngcūn 倾斜 qīngxié

    - Chính phủ ưu tiên vùng nông thôn.

  • - 政府 zhèngfǔ 资金 zījīn xiàng 教育 jiàoyù 倾斜 qīngxié

    - Nguồn vốn của chính phủ nghiêng về giáo dục.

  • - 老张 lǎozhāng bèi 裁员 cáiyuán 离职 lízhí le

    - Lão Trương bị sa thải, nên từ chức rồi.

  • - 倾向 qīngxiàng 周末 zhōumò 爬山 páshān

    - Tôi có xu hướng leo núi vào cuối tuần.

  • - 比起 bǐqǐ 普通 pǔtōng 香槟 xiāngbīn gèng 倾向 qīngxiàng 第戎 dìróng 香槟 xiāngbīn

    - Tôi thích rượu sâm panh Dijon có màu vàng tiêu chuẩn.

  • - 因为 yīnwèi 生病 shēngbìng 离职 lízhí le 一阵 yīzhèn

    - Anh ấy vì bệnh nên tạm rời công tác một thời gian.

  • - 同事 tóngshì men dōu 舍不得 shěbùdé ràng 离职 lízhí

    - Các đồng nghiệp đều không nỡ để tôi nghỉ việc.

  • - 决定 juédìng 换个 huàngè 职业 zhíyè 方向 fāngxiàng

    - Cô quyết định thay đổi hướng đi nghề nghiệp.

  • - 为了 wèile 做生意 zuòshēngyì 毫不 háobù 留恋 liúliàn 地离 dìlí le zhí

    - để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.

  • - 王老师 wánglǎoshī 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 尽职尽责 jìnzhíjìnzé

    - Giáo viên Wang luôn tận tâm và có trách nhiệm

  • - 公司 gōngsī 倾向 qīngxiàng 采用 cǎiyòng xīn 技术 jìshù

    - Công ty nghiêng về việc áp dụng công nghệ mới.

  • - 栽种 zāizhòng 向日葵 xiàngrìkuí 行间 hángjiān de 距离 jùlí yào kuān

    - trồng cây hướng dương khoảng cách giữa các hàng phải rộng.

  • - 愿意 yuànyì 敞开 chǎngkāi 自己 zìjǐ de 心扉 xīnfēi xiàng 倾诉 qīngsù 一切 yīqiè

    - tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.

  • - 倾向 qīngxiàng 晚上 wǎnshang 小说 xiǎoshuō

    - Cô ấy có xu hướng đọc tiểu thuyết vào buổi tối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 离职倾向

Hình ảnh minh họa cho từ 离职倾向

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离职倾向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khuynh
    • Nét bút:ノ丨一フ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPMO (人心一人)
    • Bảng mã:U+503E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao