Đọc nhanh: 离职倾向 (ly chức khuynh hướng). Ý nghĩa là: Ý định nghỉ việc (tiếng Anh: Turnover intention) có thể hiểu đơn giản là mức độ mà nhân viên có ý định từ bỏ; là một sự sẵn sàng cố ý rời khỏi tổ chức..
Ý nghĩa của 离职倾向 khi là Danh từ
✪ Ý định nghỉ việc (tiếng Anh: Turnover intention) có thể hiểu đơn giản là mức độ mà nhân viên có ý định từ bỏ; là một sự sẵn sàng cố ý rời khỏi tổ chức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离职倾向
- 平均主义 倾向
- khuynh hướng bình quân
- 擅离职守
- tự ý rời bỏ vị trí công tác.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 她 向 我 倾诉 心事
- Cô ấy tâm sự nỗi lòng với tôi.
- 她 向 朋友 倾诉 困惑
- Cô ấy tâm sự những băn khoăn với bạn.
- 偏离 航向
- hướng bay lệch đi.
- 政府 向 农村 倾斜
- Chính phủ ưu tiên vùng nông thôn.
- 政府 资金 向 教育 倾斜
- Nguồn vốn của chính phủ nghiêng về giáo dục.
- 老张 被 裁员 , 离职 了
- Lão Trương bị sa thải, nên từ chức rồi.
- 我 倾向 周末 去 爬山
- Tôi có xu hướng leo núi vào cuối tuần.
- 比起 普通 香槟 我 更 倾向 于 第戎 香槟
- Tôi thích rượu sâm panh Dijon có màu vàng tiêu chuẩn.
- 他 因为 生病 离职 了 一阵
- Anh ấy vì bệnh nên tạm rời công tác một thời gian.
- 同事 们 都 舍不得 让 我 离职
- Các đồng nghiệp đều không nỡ để tôi nghỉ việc.
- 她 决定 换个 职业 方向
- Cô quyết định thay đổi hướng đi nghề nghiệp.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 王老师 做事 一向 尽职尽责
- Giáo viên Wang luôn tận tâm và có trách nhiệm
- 公司 倾向 于 采用 新 技术
- Công ty nghiêng về việc áp dụng công nghệ mới.
- 栽种 向日葵 行间 的 距离 要 宽
- trồng cây hướng dương khoảng cách giữa các hàng phải rộng.
- 我 愿意 敞开 自己 的 心扉 , 向 她 倾诉 一切
- tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.
- 她 倾向 晚上 读 小说
- Cô ấy có xu hướng đọc tiểu thuyết vào buổi tối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离职倾向
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离职倾向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倾›
向›
离›
职›