Hán tự: 莉
Đọc nhanh: 莉 (lị.lê). Ý nghĩa là: hoa nhài; hoa lài, Lili (tên người). Ví dụ : - 喜欢那朵莉花。 Thích bông hoa nhài đó.. - 莉花散发芬芳。 Hoa nhài toả hương thơm ngát.. - 我的朋友叫莉。 Bạn tôi tên là Lili.
Ý nghĩa của 莉 khi là Danh từ
✪ hoa nhài; hoa lài
茉莉
- 喜欢 那朵莉花
- Thích bông hoa nhài đó.
- 莉花 散发 芬芳
- Hoa nhài toả hương thơm ngát.
✪ Lili (tên người)
人名
- 我 的 朋友 叫莉
- Bạn tôi tên là Lili.
- 莉 是 我 的 同学
- Lili là bạn học của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莉
- 茱莉亚 有个 朋友
- Julia có một người bạn.
- 茱莉亚 玩得 很 高兴
- Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.
- 就 像 伊莉莎 · 鲁宾
- Bạn có nghĩa là giống như Elisa Rubin?
- 赛 勒斯 承认 他 受雇 陷害 艾莉
- Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 哈利 和 莎莉 是 恋人
- Harry và Sally là người yêu của nhau!
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 娜塔莉 · 海斯 失踪 了
- Natalie Hayes mất tích.
- 娜塔莉 在 逃命
- Natalie đã chạy trốn.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 茱莉亚 对 我 有求必应
- Julia muốn cho tôi tất cả những gì tôi muốn.
- 莉迪亚肯 母乳喂养 他 真 好
- Thật tuyệt khi Lydia đang cho anh ta bú.
- 我们 有 绿茶 、 红茶 和 茉莉花茶
- chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 那天 晚上 从 伊莉莎白 港来 的 货
- Xe tải vào đêm khác từ Cảng Elizabeth?
- 莉莉 的 班上 有 虱子
- Có một báo cáo về chấy trong lớp của Lily.
- 莉花 散发 芬芳
- Hoa nhài toả hương thơm ngát.
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 莉莉 , 好久不见 啊 !
- Lily lâu rồi không gặp!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 莉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm莉›