Đọc nhanh: 到任 (đáo nhiệm). Ý nghĩa là: đến nhận chức. Ví dụ : - 我还没有找到任何在坚信礼可以穿的衣服 Tôi vẫn chưa tìm thấy bất cứ điều gì để xác nhận của Anthony.
Ý nghĩa của 到任 khi là Động từ
✪ đến nhận chức
指官员到职上任
- 我 还 没有 找到 任何 在 坚信 礼 可以 穿 的 衣服
- Tôi vẫn chưa tìm thấy bất cứ điều gì để xác nhận của Anthony.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到任
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 他 把 责任 都 揽 到 自己 身上 了
- Anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.
- 洁 婼 探员 当时 的 任务 是 找到 本 · 拉登
- Vì vậy, Đặc vụ Jareau đã tham gia một đội đặc nhiệm để tìm Bin Laden
- 我 申请 调任 到 珍珠港
- Tôi đã chuyển đến Trân Châu Cảng.
- 他 没有 尽到责任
- Anh ấy chưa làm tròn trách nhiệm.
- 我 做 不到 这个 任务
- Tôi không làm được nhiệm vụ này.
- 他 已 由 仓库 调 到 会计室 任职
- Anh ấy đã được chuyển từ kho hàng sang làm việc tại phòng kế toán.
- 我 查找 了 多家 书店 和 图书馆 , 但 没查 到 任何 信息
- Tôi đã tìm kiếm ở nhiều hiệu sách và thư viện nhưng không tìm thấy bất kỳ thông tin nào.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 他 被 任用 到 新 岗位
- Anh ấy được bổ nhiệm đến vị trí mới.
- 到 今天 为止 , 任务 尚未 完成
- Cho đến hôm nay, nhiệm vụ vẫn chưa hoàn thành.
- 到期 的 任务 要 完成
- Nhiệm vụ đến hạn phải hoàn thành.
- 我 接到 了 任务 通知
- Tôi đã nhận được thông báo nhiệm vụ.
- 我们 没收 到 任何 通知
- Chúng tôi chưa nhận được bất kỳ thông báo nào.
- 他 尽到 了 自己 的 责任
- Anh ấy đã làm tròn trách nhiệm của mình.
- 她 终于 意识 到 了 自己 的 责任
- Cô ấy cuối cùng đã nhận ra trách nhiệm của mình.
- 我 不想 你们 任何 一个 感觉 到 孤独 彷徨
- Tôi không muốn một trong hai người cảm thấy cô đơn hoặc trong bóng tối
- 经过 争取 , 这个 光荣任务 才 落到 咱们 组 里
- nhiệm vụ vinh quang này thuộc về tổ chúng ta.
- 我 还 没有 找到 任何 在 坚信 礼 可以 穿 的 衣服
- Tôi vẫn chưa tìm thấy bất cứ điều gì để xác nhận của Anthony.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 到任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 到任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
到›