Đọc nhanh: 擅离职守 (thiện li chức thủ). Ý nghĩa là: bỏ trốn, vắng mặt không nghỉ phép.
Ý nghĩa của 擅离职守 khi là Thành ngữ
✪ bỏ trốn
to abscond
✪ vắng mặt không nghỉ phép
to be absent without leave
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擅离职守
- 擅离职守
- tự ý rời bỏ vị trí công tác.
- 玩忽职守
- xem thường cương vị công tác.
- 忠于职守
- trung thành với cương vị công tác.
- 臣 当 尽忠职守
- Quan lại nên tận trung nhiệm vụ.
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 我 没有 玩忽职守
- Tôi đã không phạm phải sơ suất.
- 老张 被 裁员 , 离职 了
- Lão Trương bị sa thải, nên từ chức rồi.
- 他 因为 生病 离职 了 一阵
- Anh ấy vì bệnh nên tạm rời công tác một thời gian.
- 让 我们 不离 不弃 , 相守 一生
- Để chúng ta không rời xa, gắn bó với nhau một đời.
- 同事 们 都 舍不得 让 我 离职
- Các đồng nghiệp đều không nỡ để tôi nghỉ việc.
- 你 不能 擅自 离开 工作岗位
- Bạn không thể tự ý rời khỏi vị trí làm việc.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 他 玩忽职守 , 工作 很 不 认真
- Anh ấy chểnh mảng công việc, làm không nghiêm túc.
- 他 擅自 离开 了 会议室
- Anh ta tự ý rời khỏi phòng họp.
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
- 他 家中 有事 , 离职 几个 星期
- Gia đình anh ấy có việc, nên tạm rời công tác vài tuần.
- 我们 还要 控告 你 玩忽职守
- Chúng tôi cũng đang kiện bạn vì sơ suất.
- 她 想 换 工作 , 就 离职 了
- Cô ấy muốn đổi công việc, nên từ chức rồi.
- 他 决定 下个月 离职
- Anh ấy quyết định nghỉ việc vào tháng tới.
- 他 说明 了 离职 的 理由
- Anh ấy đã giải thích lý do nghỉ việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 擅离职守
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擅离职守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm守›
擅›
离›
职›