离婚 líhūn

Từ hán việt: 【li hôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "离婚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (li hôn). Ý nghĩa là: ly hôn; ly dị. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đang làm thủ tục ly hôn.. - 。 Bạn tôi đã ly hôn với vợ.. - 。 Họ đã quyết định ly hôn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 离婚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 离婚 khi là Từ điển

ly hôn; ly dị

夫妻依据法律结束婚姻关系

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 办理 bànlǐ 离婚 líhūn 手续 shǒuxù

    - Chúng tôi đang làm thủ tục ly hôn.

  • - 朋友 péngyou gēn 妻子 qīzǐ 离婚 líhūn le

    - Bạn tôi đã ly hôn với vợ.

  • - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 决定 juédìng 离婚 líhūn le

    - Họ đã quyết định ly hôn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 离婚

A + 跟/和 + B + 离婚

A ly hôn với B

Ví dụ:
  • - gēn 妻子 qīzǐ 离婚 líhūn le

    - Anh ấy đã ly hôn với vợ.

  • - 丈夫 zhàngfū 决定 juédìng 离婚 líhūn

    - Cô ấy và chồng quyết định ly hôn.

离 + 了/过/Số lần/不了 + 婚

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - 离了婚 lílehūn 独自 dúzì 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống một mình sau khi ly hôn.

  • - le 三次 sāncì hūn 情路 qínglù 坎坷 kǎnkě

    - Cô ấy đã ly hôn ba lần, đường tình duyên rất lận đận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离婚

  • - gēn 妻子 qīzǐ 离婚 líhūn le

    - Anh ấy đã ly hôn với vợ.

  • - 朋友 péngyou gēn 妻子 qīzǐ 离婚 líhūn le

    - Bạn tôi đã ly hôn với vợ.

  • - yīn 酗酒 xùjiǔ 离婚 líhūn

    - Anh ấy ly hôn vì say rượu.

  • - 他们 tāmen 看样子 kànyàngzi huì 离婚 líhūn

    - Bọn họ có vẻ sẽ ly hôn.

  • - 我们 wǒmen zài 办理 bànlǐ 离婚 líhūn 手续 shǒuxù

    - Chúng tôi đang làm thủ tục ly hôn.

  • - 离婚 líhūn hòu 一无所有 yīwúsuǒyǒu

    - Sau ly hôn anh ấy không còn gì cả.

  • - 他们 tāmen 由于 yóuyú 性格不合 xìnggébùhé ér 离婚 líhūn

    - Bọn họ do tính cách không hợp nhau mà ly hôn.

  • - mán 大家 dàjiā 我离 wǒlí guò 一次 yīcì hūn 有个 yǒugè 十岁 shísuì de 儿子 érzi

    - Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.

  • - 那次 nàcì 离婚 líhūn 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ ér yòu 纠葛 jiūgé 不清 bùqīng

    - Lần ly hôn đó vừa làm người khác đau khổ lại vừa có gút mắc không rõ.

  • - yīn 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì 争吵 zhēngchǎo 妻子 qīzǐ 一时 yīshí 意气 yìqì 起诉 qǐsù 离婚 líhūn

    - Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.

  • - 原来 yuánlái de 丈夫 zhàngfū 离婚 líhūn 十年 shínián hòu yòu 复婚 fùhūn le

    - Sau mười năm ly hôn với người chồng cũ, cô ấy lại tái hôn.

  • - gēn 离婚 líhūn ba 立刻 lìkè

    - Ly hôn với anh ta đi, ngay lập tức!

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 离婚 líhūn

    - Họ đang làm thủ tục ly hôn.

  • - 打消 dǎxiāo 离婚 líhūn de 念头 niàntou

    - Anh ấy từ bỏ ý định ly hôn.

  • - 丈夫 zhàngfū 决定 juédìng 离婚 líhūn

    - Cô ấy và chồng quyết định ly hôn.

  • - 离了婚 lílehūn 独自 dúzì 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống một mình sau khi ly hôn.

  • - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 决定 juédìng 离婚 líhūn le

    - Họ đã quyết định ly hôn.

  • - yào 离婚 líhūn de 理由 lǐyóu shì 什么 shénme

    - Lý do anh ấy muốn ly hôn là gì?

  • - le 三次 sāncì hūn 情路 qínglù 坎坷 kǎnkě

    - Cô ấy đã ly hôn ba lần, đường tình duyên rất lận đận.

  • - 发现 fāxiàn 丈夫 zhàngfū de 外遇 wàiyù 决定 juédìng 离婚 líhūn

    - Cô ấy phát hiện chồng ngoại tình, quyết định ly hôn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 离婚

Hình ảnh minh họa cho từ 离婚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离婚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn
    • Nét bút:フノ一ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHPA (女竹心日)
    • Bảng mã:U+5A5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao