离婚书 líhūn shū

Từ hán việt: 【ly hôn thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "离婚书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ly hôn thư). Ý nghĩa là: ly từ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 离婚书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 离婚书 khi là Danh từ

ly từ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离婚书

  • - gēn 妻子 qīzǐ 离婚 líhūn le

    - Anh ấy đã ly hôn với vợ.

  • - 朋友 péngyou gēn 妻子 qīzǐ 离婚 líhūn le

    - Bạn tôi đã ly hôn với vợ.

  • - yīn 酗酒 xùjiǔ 离婚 líhūn

    - Anh ấy ly hôn vì say rượu.

  • - 他们 tāmen 看样子 kànyàngzi huì 离婚 líhūn

    - Bọn họ có vẻ sẽ ly hôn.

  • - 结婚证书 jiéhūnzhèngshū

    - Giấy chứng nhận kết hôn; giấy đăng ký kết hôn.

  • - 我们 wǒmen zài 办理 bànlǐ 离婚 líhūn 手续 shǒuxù

    - Chúng tôi đang làm thủ tục ly hôn.

  • - 离婚 líhūn hòu 一无所有 yīwúsuǒyǒu

    - Sau ly hôn anh ấy không còn gì cả.

  • - 他们 tāmen 由于 yóuyú 性格不合 xìnggébùhé ér 离婚 líhūn

    - Bọn họ do tính cách không hợp nhau mà ly hôn.

  • - 结婚 jiéhūn shì 一本 yīběn 第一章 dìyīzhāng 以式 yǐshì 写成 xiěchéng 其余 qíyú 章则 zhāngzé 散文 sǎnwén xiě jiù de shū

    - Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.

  • - 书店 shūdiàn 我家 wǒjiā 很近 hěnjìn

    - Hiệu sách gần nhà tôi.

  • - mán 大家 dàjiā 我离 wǒlí guò 一次 yīcì hūn 有个 yǒugè 十岁 shísuì de 儿子 érzi

    - Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.

  • - 那次 nàcì 离婚 líhūn 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ ér yòu 纠葛 jiūgé 不清 bùqīng

    - Lần ly hôn đó vừa làm người khác đau khổ lại vừa có gút mắc không rõ.

  • - yīn 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì 争吵 zhēngchǎo 妻子 qīzǐ 一时 yīshí 意气 yìqì 起诉 qǐsù 离婚 líhūn

    - Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.

  • - 原来 yuánlái de 丈夫 zhàngfū 离婚 líhūn 十年 shínián hòu yòu 复婚 fùhūn le

    - Sau mười năm ly hôn với người chồng cũ, cô ấy lại tái hôn.

  • - gēn 离婚 líhūn ba 立刻 lìkè

    - Ly hôn với anh ta đi, ngay lập tức!

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 离婚 líhūn

    - Họ đang làm thủ tục ly hôn.

  • - 打消 dǎxiāo 离婚 líhūn de 念头 niàntou

    - Anh ấy từ bỏ ý định ly hôn.

  • - 丈夫 zhàngfū 决定 juédìng 离婚 líhūn

    - Cô ấy và chồng quyết định ly hôn.

  • - 离了婚 lílehūn 独自 dúzì 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống một mình sau khi ly hôn.

  • - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 决定 juédìng 离婚 líhūn le

    - Họ đã quyết định ly hôn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 离婚书

Hình ảnh minh họa cho từ 离婚书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离婚书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn
    • Nét bút:フノ一ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHPA (女竹心日)
    • Bảng mã:U+5A5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao