Đọc nhanh: 祸不单行 (hoạ bất đơn hành). Ý nghĩa là: xui xẻo; hoạ vô đơn chí; hoạ đến dồn dập. Ví dụ : - 我今天真是祸不单行。 Hôm nay tôi đúng là xui xẻo.. - 这家公司最近真是祸不单行。 Công ty này gần đây thật sự xui xẻo.
Ý nghĩa của 祸不单行 khi là Thành ngữ
✪ xui xẻo; hoạ vô đơn chí; hoạ đến dồn dập
表示不幸的事接连发生
- 我 今天 真是 祸不单行
- Hôm nay tôi đúng là xui xẻo.
- 这家 公司 最近 真是 祸不单行
- Công ty này gần đây thật sự xui xẻo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸不单行
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 我 不能容忍 他 的 行为
- Tôi không thể tha thứ cho hành vi của anh ta.
- 她 的 行为 让 人 不堪 容忍
- Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 单行线
- đường một chiều
- 行动不便
- đi lại bất tiện
- 诶 , 那 方案 不行 的
- Này, phương án đó không được.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 可 不仅仅 是 拥抱 和 参加 特奥会 那么 简单
- Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 跨行 是 银行 不同 银行 互转 的 意思
- “跨行” ý nghĩa là không cùng ngân hàng chuyển tiền
- 单行线 , 车辆 不得 逆行
- đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.
- 祸不单行
- hoạ vô đơn chí
- 我 今天 真是 祸不单行
- Hôm nay tôi đúng là xui xẻo.
- 这家 公司 最近 真是 祸不单行
- Công ty này gần đây thật sự xui xẻo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祸不单行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祸不单行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
单›
祸›
行›
nhiều tai nạn; thường xảy ra tai nạnđiêu đứng
phúc đến thì ít; phúc vô song chí (sự may mắn không đi đôi)
Thêm Dầu Vào Lửa
nó sẽ không gây ra rắc rối gì hết (thành ngữ)
tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa (tránh lọt hầm lại rơi vào giếng. Ví von tránh nạn này, lại gặp phải nạn khác)
con mãnh thú và dòng nước lũ; nước lũ và thú dữ (ví với tai hoạ ghê gớm.)
thời cơ đến, vận may quay đầu (thành ngữ); để có một kỳ nghỉ may mắnmọi thứ thay đổi để tốt hơn
hai sự kiện hạnh phúc đồng thời trong gia đình
phúc đến thì ít; phúc vô song chí (sự may mắn không đi đôi)
gặp hung hoá kiết; gặp dữ hoá lành
ngôi sao may mắn trong cuộc thăng thiên (thành ngữ); một dấu hiệu may mắn
một miếng khi đói bằng một gói khi no; giúp người khi gặp nạn
hồng phúc tề thiên; hồng phúc lớn lao; hồng phúc ngang trời
Vui Sướng Ngây Ngất, Vui Mừng Quá Đỗi, Mừng Khôn Kể Xiết
cát nhân thiên tướng
Dệt Hoa Trên Gấm
Thượng Lộ Bình An