Đọc nhanh: 福无双至 (phúc vô song chí). Ý nghĩa là: phúc đến thì ít; phúc vô song chí (sự may mắn không đi đôi).
Ý nghĩa của 福无双至 khi là Danh từ
✪ phúc đến thì ít; phúc vô song chí (sự may mắn không đi đôi)
幸运的事情不会连续到来 (常与'祸不单行'连用)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福无双至
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 盖世无双
- cái thế vô song
- 盖世无双
- độc nhất trên đời; cái thế vô song.
- 小杨 无微不至 地 照顾 瘫痪 的 妻子
- Tiểu Dương chăm sóc người vợ bại liệt tỉ mỉ chu đáo.
- 摧残 镇压 无所不至
- tàn phá, trấn áp không từ bất cứ việc gì.
- 威胁利诱 , 无所不至
- uy hiếp, dụ dỗ không từ bất cứ việc gì.
- 日本 黑道 最 至高无上 的 老大
- Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.
- 快乐 似乎 永无 至极
- Hạnh phúc dường như không có cực hạn.
- 那种 幸福感 , 无以 言表
- Niềm hạnh phúc đó, khó có thể diễn tả bằng lời.
- 她 无微不至 地 照顾 他
- Cô ấy chăm sóc anh ấy rất tận tình.
- 她 无微不至 地 照顾 病人
- Cô ấy tỉ mỉ chăm sóc các bệnh nhân.
- 他 被 家人 照顾 得 无微不至
- Anh ấy được gia đình chăm sóc chu đáo.
- 老师 无微不至 地 关心 我们
- Thầy giáo rất quan tâm chúng tôi.
- 细菌 的 活动 范围 极广 , 无所不至
- phạm vi hoạt động của vi khuẩn cực rộng, chỗ nào cũng có.
- 他们 收到 了 无数 的 祝福
- Họ nhận được vô số lời chúc phúc.
- 她 用 毫无 表情 的 声调 回答 问题 , 甚至 连 眼睛 都 不 抬起
- Cô ấy trả lời câu hỏi mà không có biểu cảm, thậm chí không ngắm lên cả mắt.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 福无双至
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 福无双至 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
无›
福›
至›