Đọc nhanh: 单行 (đơn hành). Ý nghĩa là: đơn hành; hàng một, đến một mình; đơn chí, đơn; lẻ; riêng. Ví dụ : - 祸不单行 hoạ vô đơn chí. - 单行本 bản in lẻ; bản in thêm riêng. - 单行线 đường một chiều
Ý nghĩa của 单行 khi là Tính từ
✪ đơn hành; hàng một
就单一事项而实行的 (条例等);仅在某个地方颁行和适用的 (法规等)
✪ đến một mình; đơn chí
单独降临
- 祸不单行
- hoạ vô đơn chí
✪ đơn; lẻ; riêng
单独印行
- 单行本
- bản in lẻ; bản in thêm riêng
✪ một hướng; một chiều
向单一的方向行驶
- 单行线
- đường một chiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单行
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 单行线
- đường một chiều
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 单行本
- bản in lẻ; bản in thêm riêng
- 印行 单行本
- ấn hành bản in riêng.
- 单行线 , 车辆 不得 逆行
- đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.
- 祸不单行
- hoạ vô đơn chí
- 单独 行动
- Hành động một mình
- 简单 介绍 就行
- Chỉ cần giới thiệu ngắn gọn là được.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 你 可以 单独 跟 她 告别 , 怎样 都行
- Bạn có thể nói lời tạm biệt với cô ấy một mình, như nào cũng được
- 冰天雪地 的 , 穿 这么 单薄 , 行 吗
- trời băng đất tuyết, ăn mặc phong phanh như vậy, được không?
- 我 今天 真是 祸不单行
- Hôm nay tôi đúng là xui xẻo.
- 这家 公司 最近 真是 祸不单行
- Công ty này gần đây thật sự xui xẻo.
- 这条 街 是 单行 街道
- Con đường này là đường một chiều.
- 共享 单车 让 中国 重新 成为 自行车 大国
- Xe đạp công cộng đã đưa Trung Quốc trở thành cường quốc xe đạp.
- 你 可以 单独 行动
- Bạn có thể hành động một mình.
- 和面 的 方法 很 简单 , 只要 把 水 和 在 面粉 里 就行了
- Phương pháp trộn bột rất đơn giản, chỉ cần đổ nước vào bột mì là xong.
- 请 填写 行李 托运单 和 货签
- Vui lòng điền vào phiếu ký hàng hóa và thẻ hàng hóa.
- 收到 银行 对 账单 一两次 她 还是 没改
- Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
行›