单行 dānxíng

Từ hán việt: 【đơn hành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "单行" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đơn hành). Ý nghĩa là: đơn hành; hàng một, đến một mình; đơn chí, đơn; lẻ; riêng. Ví dụ : - hoạ vô đơn chí. - bản in lẻ; bản in thêm riêng. - 线 đường một chiều

Xem ý nghĩa và ví dụ của 单行 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 单行 khi là Tính từ

đơn hành; hàng một

就单一事项而实行的 (条例等);仅在某个地方颁行和适用的 (法规等)

đến một mình; đơn chí

单独降临

Ví dụ:
  • - 祸不单行 huòbùdānxíng

    - hoạ vô đơn chí

đơn; lẻ; riêng

单独印行

Ví dụ:
  • - 单行本 dānxíngběn

    - bản in lẻ; bản in thêm riêng

một hướng; một chiều

向单一的方向行驶

Ví dụ:
  • - 单行线 dānxíngxiàn

    - đường một chiều

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单行

  • - 飞行员 fēixíngyuán 精准 jīngzhǔn kòng 飞机 fēijī

    - Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.

  • - 单行线 dānxíngxiàn

    - đường một chiều

  • - 提高 tígāo 报纸 bàozhǐ 发行量 fāxíngliàng hěn 简单 jiǎndān 就是 jiùshì 降低 jiàngdī 格调 gédiào

    - Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu

  • - 单行本 dānxíngběn

    - bản in lẻ; bản in thêm riêng

  • - 印行 yìnxíng 单行本 dānxíngběn

    - ấn hành bản in riêng.

  • - 单行线 dānxíngxiàn 车辆 chēliàng 不得 bùdé 逆行 nìxíng

    - đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.

  • - 祸不单行 huòbùdānxíng

    - hoạ vô đơn chí

  • - 单独 dāndú 行动 xíngdòng

    - Hành động một mình

  • - 简单 jiǎndān 介绍 jièshào 就行 jiùxíng

    - Chỉ cần giới thiệu ngắn gọn là được.

  • - qǐng jiāng 银行 yínháng 汇付 huìfù 底单 dǐdān 复印件 fùyìnjiàn 一份 yīfèn wǎng 本校 běnxiào

    - Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.

  • - 可以 kěyǐ 单独 dāndú gēn 告别 gàobié 怎样 zěnyàng 都行 dōuxíng

    - Bạn có thể nói lời tạm biệt với cô ấy một mình, như nào cũng được

  • - 冰天雪地 bīngtiānxuědì de 穿 chuān 这么 zhème 单薄 dānbó xíng ma

    - trời băng đất tuyết, ăn mặc phong phanh như vậy, được không?

  • - 今天 jīntiān 真是 zhēnshi 祸不单行 huòbùdānxíng

    - Hôm nay tôi đúng là xui xẻo.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 最近 zuìjìn 真是 zhēnshi 祸不单行 huòbùdānxíng

    - Công ty này gần đây thật sự xui xẻo.

  • - 这条 zhètiáo jiē shì 单行 dānxíng 街道 jiēdào

    - Con đường này là đường một chiều.

  • - 共享 gòngxiǎng 单车 dānchē ràng 中国 zhōngguó 重新 chóngxīn 成为 chéngwéi 自行车 zìxíngchē 大国 dàguó

    - Xe đạp công cộng đã đưa Trung Quốc trở thành cường quốc xe đạp.

  • - 可以 kěyǐ 单独 dāndú 行动 xíngdòng

    - Bạn có thể hành động một mình.

  • - 和面 huómiàn de 方法 fāngfǎ hěn 简单 jiǎndān 只要 zhǐyào shuǐ zài 面粉 miànfěn 就行了 jiùxíngle

    - Phương pháp trộn bột rất đơn giản, chỉ cần đổ nước vào bột mì là xong.

  • - qǐng 填写 tiánxiě 行李 xínglǐ 托运单 tuōyùndān 货签 huòqiān

    - Vui lòng điền vào phiếu ký hàng hóa và thẻ hàng hóa.

  • - 收到 shōudào 银行 yínháng duì 账单 zhàngdān 一两次 yīliǎngcì 还是 háishì 没改 méigǎi

    - Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 单行

Hình ảnh minh họa cho từ 单行

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao