Đọc nhanh: 祸从天降 (hoạ tòng thiên giáng). Ý nghĩa là: họa trời giáng; họa từ trên trời rơi xuống; hoạ trời giáng.
Ý nghĩa của 祸从天降 khi là Thành ngữ
✪ họa trời giáng; họa từ trên trời rơi xuống; hoạ trời giáng
比喻意外的灾祸突然发生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸从天降
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 冬天 降临 , 白雪 覆盖 大地
- Mùa đông đến, tuyết trắng bao phủ mặt đất.
- 那天 晚上 从 伊莉莎白 港来 的 货
- Xe tải vào đêm khác từ Cảng Elizabeth?
- 工作 从 白天 暨 夜晚 持续
- Công việc kéo dài từ ngày đến đêm.
- 春天 降临 , 万物 复苏
- Mùa xuân đến, vạn vật hồi sinh.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 从 部长 降级 为 课长
- Bị giáng từ bộ trường xuống làm trưởng phòng.
- 今天 机票 降价 了
- Hôm nay trái cây đã giảm giá.
- 天灾人祸
- Thiên tai nhân hoạ; thiên tai là hiểm hoạ của nhân loại
- 泼天大祸
- tai hoạ tày trời.
- 今天 发生 一场 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn xe.
- 今天 发生 了 一起 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn giao thông.
- 天下 靡然 从 之
- thiên hạ đều theo.
- 正当 我们 一筹莫展 的 时刻 , 一个 包裹 从天而降
- Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.
- 天降 久 霖雨
- Trời mưa lâu ngày.
- 租金 已 到期 你 的 支票 来到 真是 喜从天降
- Tiền thuê đã đến hạn, chiếc séc của bạn đến thật là một niềm vui bất ngờ từ trên trời rơi xuống!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祸从天降
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祸从天降 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
天›
祸›
降›
sấm sét giữa trời quang; tai hoạ đột ngột; đất bằng nổi sóng (xảy ra những chuyện ngoài dự tính)
tai hoạ sắp xảy ra
tai hoạ bất ngờ; tai bay vạ gió; vạ vịt
tai vạ đến nơi
gây tội thì phải chịu tội; tự chuốc vạ vào mình; gieo gió gặt bão; gieo gió gặp bão
niềm vui từ trên trời rơi xuống (thành ngữ); vui mừng khôn xiết trước tin vui bất ngờmở khóa cho sự kiện vui vẻ
gặp hung hoá kiết; gặp dữ hoá lành
ngũ phúc lâm môn (một câu nói tốt lành cho Tết Nguyên Đán chỉ trường thọ, phú quý, an khang, hảo đức, thiện chung)