Đọc nhanh: 单行本 (đơn hành bổn). Ý nghĩa là: bản in lẻ; in thành tập riêng; bản riêng. Ví dụ : - 印行单行本。 ấn hành bản in riêng.
Ý nghĩa của 单行本 khi là Danh từ
✪ bản in lẻ; in thành tập riêng; bản riêng
从报刊上或从成套成部的书里抽出来单独印行的著作; 在报刊上分期发表后经整理、汇集而印行的著作
- 印行 单行本
- ấn hành bản in riêng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单行本
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 单行线
- đường một chiều
- 语素 是 语言 的 基本 单位
- Ngữ tố là đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.
- 这本 字典 的 新 版本 还 未 通行
- Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.
- 这 本书 即将 发行
- Cuốn sách này sắp được phát hành.
- 那本书 已 印行 上 百万册
- cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 本 条令 公布 后 , 以前 的 暂行条例 即 行 废止
- sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.
- 细胞 是 生命 的 基本 单位
- Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống.
- 单行本
- bản in lẻ; bản in thêm riêng
- 印行 单行本
- ấn hành bản in riêng.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
- 祸不单行
- hoạ vô đơn chí
- 单独 行动
- Hành động một mình
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 我们 单位 本来 就 人材 稀缺
- Đơn vị chúng tôi vốn khan hiếm nhân tài.
- 简单 介绍 就行
- Chỉ cần giới thiệu ngắn gọn là được.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单行本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单行本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
本›
行›