Đọc nhanh: 时来运转 (thì lai vận chuyển). Ý nghĩa là: thời cơ đến, vận may quay đầu (thành ngữ); để có một kỳ nghỉ may mắn, mọi thứ thay đổi để tốt hơn. Ví dụ : - 工党领导人更换後全党时来运转. Sau khi thay đổi lãnh đạo của Đảng Lao động, toàn đảng đã bắt đầu hoạt động trơn tru.
Ý nghĩa của 时来运转 khi là Động từ
✪ thời cơ đến, vận may quay đầu (thành ngữ); để có một kỳ nghỉ may mắn
the time comes, fortune turns (idiom); to have a lucky break
- 工党 领导人 更换 後 全党 时来运转
- Sau khi thay đổi lãnh đạo của Đảng Lao động, toàn đảng đã bắt đầu hoạt động trơn tru.
✪ mọi thứ thay đổi để tốt hơn
things change for the better
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时来运转
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 苏菲 随时 会 来
- Sophie sẽ ở đây bất cứ lúc nào.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 她 的话 顿时 让 全场 安静下来
- Lời của cô ấy liền làm cả hội trường im lặng.
- 装运 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 我 小 的 时候 经常 来
- Tôi đã từng đi khi tôi còn là một đứa trẻ.
- 你 方便 的 时候 , 来 我家 坐坐
- Lúc nào tiện thì qua nhà tôi chơi.
- 她 一 小时 前 把 所有 钱 转到 了 一个 离岸 账户
- Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.
- 果然 他 按时 来 了
- Quả nhiên anh ấy đã đến đúng giờ.
- 你 要 不 按时 来 , 我 可 不依 你
- anh mà không đến đúng giờ, tôi không bỏ qua cho anh đâu đấy
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 老师 从来 没有 按时 上课
- Thầy giáo chưa từng lên lớp đúng giờ.
- 进来 的 时候 他 的 脚趾头 踢 到 了 旋转门
- Kiễng chân lên cánh cửa xoay trên đường vào.
- 工党 领导人 更换 後 全党 时来运转
- Sau khi thay đổi lãnh đạo của Đảng Lao động, toàn đảng đã bắt đầu hoạt động trơn tru.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时来运转
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时来运转 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
来›
转›
运›
Khổ Tận Cam Lai
hết cùng lại thông; khổ lắm tất đến ngày sung sướng; vận đen qua, cơn may đến; hết cơn bĩ cực đến tuần thái lai; khổ tận cam lai; bĩ cực thái lai
cây khô gặp mùa xuân; nắng hạ gặp mưa rào; buồn ngủ gặp chiếu manh
Cá muối chuyển mình
vận may thăng trầmthời gian thay đổi
xui xẻo; hoạ vô đơn chí; hoạ đến dồn dập
đi trước thời đại của anh ấysinh ra không đúng lúc (thành ngữ); không may mắn (đặc biệt là phàn nàn về số phận của một người)sinh ra dưới một ngôi sao đen đủi
mịt mù tăm tối; tối tăm ngột ngạt; đen tối; hắc ám; tối tăm (hình dung xã hội đầy rẫy những tội ác)
ngày vui ngắn chẳng tầy gang; tiệc vui chóng tàn; điều tốt đẹp không tồn tại mãi; ngày vui chóng tàn