Đọc nhanh: 单行线 (đơn hành tuyến). Ý nghĩa là: đường một chiều, đường đi một chiều. Ví dụ : - 单行线,车辆不得逆行。 đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.
Ý nghĩa của 单行线 khi là Danh từ
✪ đường một chiều
只供车辆向一个方向行驶的路也叫单行道
- 单行线 , 车辆 不得 逆行
- đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.
✪ đường đi một chiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单行线
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 沿 海岸线 行走
- Đi dọc theo bờ biển.
- 单行线
- đường một chiều
- 谱线 五线谱 上 五条 平行线 中 的 一条
- Một trong năm đường thẳng song song trên bảng kẻ năm đường thẳng.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 单行本
- bản in lẻ; bản in thêm riêng
- 印行 单行本
- ấn hành bản in riêng.
- 单行线 , 车辆 不得 逆行
- đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.
- 这条 新 路线 便利 了 出行
- Nhờ tuyến đường mới này mà việc đi lại thuận tiện hơn nhiều.
- 祸不单行
- hoạ vô đơn chí
- 单独 行动
- Hành động một mình
- 简单 介绍 就行
- Chỉ cần giới thiệu ngắn gọn là được.
- 沿 环线 行驶
- theo đường vòng này mà đi.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 新 开辟 的 民 航线 开始 有 飞机 航行
- hàng không dân dụng đã bắt đầu có chuyến bay
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
- 你 可以 单独 跟 她 告别 , 怎样 都行
- Bạn có thể nói lời tạm biệt với cô ấy một mình, như nào cũng được
- 冰天雪地 的 , 穿 这么 单薄 , 行 吗
- trời băng đất tuyết, ăn mặc phong phanh như vậy, được không?
- 敬 红线 行动
- Đến Red Line.
- 我 今天 真是 祸不单行
- Hôm nay tôi đúng là xui xẻo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单行线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单行线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
线›
行›