Đọc nhanh: 喜出望外 (hỉ xuất vọng ngoại). Ý nghĩa là: vui sướng ngây ngất; vui mừng quá đỗi; mừng khôn kể xiết.
Ý nghĩa của 喜出望外 khi là Thành ngữ
✪ vui sướng ngây ngất; vui mừng quá đỗi; mừng khôn kể xiết
遇到出乎意外的喜事而特别高兴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜出望外
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 我 的 人生 不是 一出 爱情喜剧
- Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.
- 她 眼神 显露出 喜悦
- Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.
- 出门在外 , 要 多 注意安全
- Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.
- 法语 是 我 最 喜欢 的 外语
- Tiếng Pháp là ngoại ngữ tôi yêu thích nhất.
- 把头 探 出 窗外
- Hãy thò đầu ra ngoài cửa sổ.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 壁炉 凸出 在外 , 伸入 房间
- Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.
- 他 喜欢 导游 外国游客
- Anh ấy thích hướng dẫn cho du khách nước ngoài.
- 出外 游逛
- ra ngoài dạo chơi
- 他 把 垃圾 撇出 门外
- Anh ấy vứt rác ra ngoài cửa.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 除了 苹果 以外 , 我 还 喜欢 香蕉
- Ngoài táo ra, tôi còn thích chuối nữa.
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 我 喜欢 去 外家 玩
- Tôi thích đến nhà bên ngoại chơi.
- 免 出现意外 的 事故
- Tránh xảy ra sự cố ngoài ý muốn.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜出望外
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜出望外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
喜›
外›
望›
vui mừng quá đỗi; hết sức vui mừng; vui mừng khôn xiết (vui mừng vì kết quả vượt quá mong đợi)
niềm vui từ trên trời rơi xuống (thành ngữ); vui mừng khôn xiết trước tin vui bất ngờmở khóa cho sự kiện vui vẻ
không thể kiềm chế niềm vui của một người (thành ngữ)
vui mừng khôn xiết
vui; hết sức vui mừng; vui mừng khôn xiết; vui ơi là vui
như thể đạt được kho báu quý giá nhất
Hưng phấn tột độ; cực kỳ vui mừng
khóc vì sung sướng (thành ngữ)
xui xẻo; hoạ vô đơn chí; hoạ đến dồn dập
làm sai ý nguyện; kết quả sự việc trái với ý muốn ban đầu; tính một đằng ra một nẻo
hoàn toàn thất vọng; vô cùng thất vọng; mất hết hi vọng; hi vọng tan theo mây khói; hy vọng tan theo mây khói
Khóc không thành tiếng
bất bình không ngừngđể phàn nàn không ngừng (thành ngữ); để chó cái không ngừng
trong lòng nóng như lửa đốt
nghĩ lại mà kinh; không nỡ nhớ lại; không dám nhớ lại; không muốn nhìn lại quá khứ; nghĩ lại mà đau đớn lòng
rất buồn; cực kì bi thương; buồn chịu không nổi
không thể kiềm chế cơn giận của một người (thành ngữ); trong cơn thịnh nộ cao ngất
kêu khổ thấu trời; luôn miệng kêu khổ
tai vạ đến nơi
khóc những giọt nước mắt cay đắng