Đọc nhanh: 祸不旋踵 (họa bất toàn chủng). Ý nghĩa là: rắc rối không bao giờ xa (thành ngữ).
Ý nghĩa của 祸不旋踵 khi là Danh từ
✪ rắc rối không bao giờ xa (thành ngữ)
trouble is never far away (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸不旋踵
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 他 的 回答 回旋 不定
- Câu trả lời của anh ấy vòng vo không rõ ràng.
- 她 陷入 了 个人 不幸 的 旋涡 难以自拔
- Cô bị cuốn vào vòng xoáy bất hạnh của cá nhân mình và khó lòng thoát ra được.
- 不 小心 会 遇到 祸
- Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.
- 她 不幸遭遇 了 车祸
- Cô ấy không may gặp tai nạn giao thông.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 车轮 不停 地旋
- Bánh xe không ngừng quay.
- 车轮 不停 地 旋转
- Bánh xe quay không ngừng.
- 祸乱 不断
- tai hoạ không ngừng
- 祸不单行
- hoạ vô đơn chí
- 他 不幸 遭 车祸
- Cậu ấy không may bị tai nạn xe.
- 旋踵即逝
- một cái quay gót là biến mất
- 他们 都 怕 直言 贾祸 所以 缄口不言
- Họ đều sợ sự thật mất lòng cho nên không nói không rằng.
- 他 从 车祸 以后 就 离不开 轮椅 了
- Anh ta đã không thể rời khỏi chiếc xe lăn kể từ vụ tai nạn.
- 他 那 爽朗 的 笑声 不时 在 我 耳边 飞旋
- giọng cười sảng khoái của anh ấy chốc chốc lại vang lên bên tai tôi.
- 我 今天 真是 祸不单行
- Hôm nay tôi đúng là xui xẻo.
- 这家 公司 最近 真是 祸不单行
- Công ty này gần đây thật sự xui xẻo.
- 他 的 车祸 给 了 他 一个 教训 , 使 他 不再 开快车
- Tai nạn xe của anh ấy đã giúp anh ấy rút ra một bài học và không còn lái xe nhanh nữa.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祸不旋踵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祸不旋踵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
旋›
祸›
踵›