Đọc nhanh: 心神不宁 (tâm thần bất ninh). Ý nghĩa là: Tinh thần không bình tĩnh, trong lòng bất an.
Ý nghĩa của 心神不宁 khi là Thành ngữ
✪ Tinh thần không bình tĩnh, trong lòng bất an
to feel ill at ease
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心神不宁
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 奶奶 不该 操心 太 多
- Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 野心 不小
- dã tâm không nhỏ
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 思绪 不 宁
- tư tưởng tình cảm không ổn định.
- 神思不定
- tinh thần bất an; tinh thần không ổn.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 心神不定
- Tâm thần bất định.
- 心神不定
- tâm thần bất định; bồn chồn trong bụng
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 心绪不宁
- lòng không thanh thản.
- 这 消息 让 他 心绪不宁
- Tin tức này khiến anh ấy lòng dạ rối bời.
- 她 说 时间 不早了 我 心领神会 於 是 告辞
- Cô ấy nói rằng đã không còn sớm nữa; tôi hiểu ý và vậy tôi đã xin phép rời đi.
- 他 那些 怪话 使 我们 心中 生疑 , 不知 他 精神 是否 正常
- Những lời lạ lùng đó khiến chúng tôi băn khoăn trong tâm trí, không biết liệu anh ấy có bình thường hay không.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心神不宁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心神不宁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
宁›
⺗›
心›
神›