Đọc nhanh: 神魂颠倒 (thần hồn điên đảo). Ý nghĩa là: chết mê chết mệt; điên đảo thần hồn; mê mệt. Ví dụ : - 她为他神魂颠倒。 Cô ấy chết mê chết mệt anh ta.
Ý nghĩa của 神魂颠倒 khi là Thành ngữ
✪ chết mê chết mệt; điên đảo thần hồn; mê mệt
精神恍惚,心意迷乱
- 她 为 他 神魂颠倒
- Cô ấy chết mê chết mệt anh ta.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 神魂颠倒
✪ A 使 B + 神魂颠倒
A khiến B chết mê chết mệt/mê mẩn
- 她 那 温柔 的 微笑 使 他 神魂颠倒
- Nụ cười dịu dàng của cô khiến anh mê mẩn.
✪ A 被/叫 B + Động từ + 得 + 神魂颠倒
A bị B ...+ (làm cho) mê mệt
- 他 叫 那个 女人 给 弄 得 神魂颠倒
- Anh ấy đã bị cô gái đó làm cho chết mê chết mệt.
✪ A 为 B + 神魂颠倒
A mê mệt vì B
- 儿子 为 这个 女人 神魂颠倒
- Con trai mê mệt cô gái này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神魂颠倒
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 神魂颠倒
- hồn vía đảo điên.
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 他 头脑 颠倒 了
- Tâm trí anh bị rối loạn.
- 颠倒黑白
- đổi trắng thay đen
- 她 为 他 神魂颠倒
- Cô ấy chết mê chết mệt anh ta.
- 颠倒 错乱
- ngả nghiêng rối loạn.
- 儿子 为 这个 女人 神魂颠倒
- Con trai mê mệt cô gái này.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 情况 变得 颠倒
- Tình hình trở nên rối rắm.
- 这些 数字 被 颠倒 了
- Những con số này đã bị đảo lộn.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 情绪 颠倒 造成 混乱
- Cảm xúc rối loạn gây ra sự hỗn loạn.
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
- 步骤 流程 存在 颠倒
- Quy trình các bước có sự đảo lộn.
- 他 把 顺序 颠倒 了
- Anh ấy đã đảo lộn thứ tự.
- 把 这 两个 字 颠倒 过来 就 顺 了
- đảo ngược hai chữ này lại là xuôi rồi.
- 这句 话 的 意思 被 颠倒 了
- Ý nghĩa của câu này bị đảo ngược.
- 他 叫 那个 女人 给 弄 得 神魂颠倒
- Anh ấy đã bị cô gái đó làm cho chết mê chết mệt.
- 她 那 温柔 的 微笑 使 他 神魂颠倒
- Nụ cười dịu dàng của cô khiến anh mê mẩn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神魂颠倒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神魂颠倒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
神›
颠›
魂›
trừu tượng hóatrôi đibồn chồn, đứng ngồi không yên
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía
lộn xộn; bừa bãi; mất trật tự; rối bòng bòng (nói chuyện, làm việc)
(nghĩa bóng) say bởi cái gì đó(văn học) như thể say và sững sờ (thành ngữ)điên về cái gì đóbị ám ảnh bởitê mê
lơ đãngtrừu tượng hóatrong một cơn mê
lơ đãngtrong một cơn mê
Si Mê, Say Mê, Chìm Đắm
nhớ thương; nhớ mong; thương nhớ; nhớ nhiều
ngây ngấtmê mẩn