新社乡 xīn shè xiāng

Từ hán việt: 【tân xã hương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新社乡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân xã hương). Ý nghĩa là: Thị trấn Hsinshe ở quận Đài Trung | , Đài Loan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新社乡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thị trấn Hsinshe ở quận Đài Trung 臺中縣 | 台中县 , Đài Loan

Hsinshe township in Taichung county 臺中縣|台中县 [Tái zhōng xiàn], Taiwan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新社乡

  • - 兴办 xīngbàn 社会主义 shèhuìzhǔyì 新型 xīnxíng 企业 qǐyè

    - mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.

  • - 社会主义 shèhuìzhǔyì 农村 nóngcūn de 新风貌 xīnfēngmào

    - cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.

  • - 新华社讯 xīnhuáshèxùn

    - tin Tân Hoa xã

  • - 我们 wǒmen dōu 生活 shēnghuó zài 社会主义 shèhuìzhǔyì de xīn 越南 yuènán ér 感到 gǎndào 骄傲 jiāoào

    - chúng tôi đều cảm thấy tự hào được sống trên đất nước Việt Nam mới, xã hội chủ nghĩa.

  • - xīn 政策 zhèngcè 有效 yǒuxiào 促进 cùjìn le 社会 shèhuì 进步 jìnbù

    - Chính sách mới đã thúc đẩy sự tiến bộ xã hội một cách hiệu quả.

  • - 乡村 xiāngcūn 变迁 biànqiān 旧貌换新颜 jiùmàohuànxīnyán

    - Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.

  • - zhè 一段 yīduàn 照抄 zhàochāo 新华社 xīnhuáshè de 电讯 diànxùn

    - đoạn này trích dẫn từ tin Tân Hoa Xã.

  • - 新旧社会 xīnjiùshèhuì 比照 bǐzhào jiù 看出 kànchū le 社会主义 shèhuìzhǔyì 制度 zhìdù de 优越性 yōuyuèxìng

    - so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.

  • - duì 这个 zhègè 乡巴佬 xiāngbālǎo 来说 láishuō dōu 市里 shìlǐ 这些 zhèxiē 新鲜 xīnxiān 玩意儿 wányìer 确实 quèshí shì 孤陋寡闻 gūlòuguǎwén

    - Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.

  • - xīn 设施 shèshī wèi 社区 shèqū 提供 tígōng 便利 biànlì

    - Cơ sở vật chất mới mang lại sự tiện lợi cho cộng đồng.

  • - 新华社 xīnhuáshè 受权 shòuquán 发表声明 fābiǎoshēngmíng

    - Tân Hoa xã được quyền tự do lên tiếng.

  • - yòng xīn de 社会 shèhuì 道德 dàodé lái 规范 guīfàn 人们 rénmen de 行动 xíngdòng

    - làm cho hành động của mọi người hợp với quy tắc đạo đức xã hội mới.

  • - 新旧社会 xīnjiùshèhuì 判然不同 pànránbùtóng

    - Xã hội cũ và xã hội mới khác nhau rõ rệt.

  • - xīn 社会 shèhuì 不兴 bùxīng zhè 一套 yītào le

    - Xã hội mới không lưu hành thứ đó nữa.

  • - 新发明 xīnfāmíng 贡献 gòngxiàn 社会 shèhuì 进步 jìnbù

    - Những phát minh mới góp phần vào tiến bộ xã hội.

  • - 新文化 xīnwénhuà 透过 tòuguò 社会 shèhuì

    - Văn hóa mới xâm nhập xã hội.

  • - xīn 政策 zhèngcè 掀起 xiānqǐ le 社会 shèhuì de 讨论 tǎolùn

    - Chính sách mới đã làm dấy lên cuộc thảo luận trong xã hội.

  • - 城市 chéngshì zhōng 形成 xíngchéng le xīn 社区 shèqū

    - Trong thành phố đã hình thành các khu dân cư mới.

  • - 社会 shèhuì 需要 xūyào 欢迎 huānyíng xīn 事物 shìwù de 出现 chūxiàn

    - Xã hội cần đón nhận những điều mới mẻ.

  • - 创新 chuàngxīn 思想 sīxiǎng zài 社会 shèhuì zhōng 崛起 juéqǐ

    - Tư tưởng đổi mới đang trỗi dậy trong xã hội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新社乡

Hình ảnh minh họa cho từ 新社乡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新社乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+3 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFG (戈火土)
    • Bảng mã:U+793E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao