磨合期 Móhé qī

Từ hán việt: 【ma hợp kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "磨合期" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ma hợp kì). Ý nghĩa là: Giai đoạn thích ứng (trong tình yêu là giai đoạn thấu hiểu). Ví dụ : - ? Bạn và người yêu đã trải qua giai đoạn thấu hiểu chưa?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 磨合期 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 磨合期 khi là Danh từ

Giai đoạn thích ứng (trong tình yêu là giai đoạn thấu hiểu)

Ví dụ:
  • - de 恋人 liànrén 磨合期 móhéqī guò le ma

    - Bạn và người yêu đã trải qua giai đoạn thấu hiểu chưa?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨合期

  • - 他们 tāmen 夫妻 fūqī 磨合 móhé hěn 顺利 shùnlì

    - Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.

  • - 新车 xīnchē 磨合 móhé 相当 xiāngdāng 顺畅 shùnchàng

    - Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.

  • - 他们 tāmen zài 处于 chǔyú 婚姻 hūnyīn de 磨合期 móhéqī

    - Họ đang ở giai đoạn thích nghi của hôn nhân.

  • - zhè 房租 fángzū 合同 hétóng 限期 xiànqī 已满 yǐmǎn

    - Hợp đồng thuê nhà này đã hết hạn.

  • - 合约 héyuē 到期 dàoqī 需要 xūyào 续约 xùyuē

    - Hợp đồng đáo hạn cần gia hạn.

  • - 夫妻 fūqī zài 婚后 hūnhòu yào 不断 bùduàn 磨合 móhé

    - Vợ chồng cần không ngừng dung hòa sau kết hôn

  • - 两个 liǎnggè rén 需要 xūyào 不停 bùtíng 磨合 móhé

    - Hai người cần không ngừng thích nghi.

  • - 我们 wǒmen 之间 zhījiān de 合同 hétóng 过期 guòqī le

    - Hợp đồng giữa chúng ta hết hạn rồi.

  • - 长期 chángqī shòu 风湿病 fēngshībìng de 折磨 zhémó

    - She has been suffering from rheumatism for a long time.

  • - 发动机 fādòngjī 磨合 móhé hòu 更加 gèngjiā 顺畅 shùnchàng

    - Máy chạy êm hơn sau khi tự mài dũa.

  • - 这辆 zhèliàng chē hái 处于 chǔyú 磨合期 móhéqī

    - Chiếc xe này vẫn đang ở giai đoạn tự mài dũa.

  • - 他们 tāmen liǎ 有分寸 yǒufèncùn 磨合 móhé

    - Họ dung hòa một cách có chừng mực.

  • - 这份 zhèfèn 合同 hétóng dào le

    - Bản hợp đồng này đã đến kỳ hạn.

  • - 合同 hétóng 明天 míngtiān 到期 dàoqī

    - Hợp đồng sẽ hết hạn vào ngày mai.

  • - 新车 xīnchē de 磨合 móhé 过程 guòchéng hěn 重要 zhòngyào

    - Quá trình tự mài dũa của xe mới rất quan trọng.

  • - xīn 员工 yuángōng hái zài 磨合 móhé 阶段 jiēduàn

    - Nhân viên mới vẫn đang thích nghi.

  • - 我们 wǒmen 期待 qīdài zhe 再次 zàicì 合作 hézuò

    - Chúng tôi kỳ vọng được tiếp tục hợp tác.

  • - de 恋人 liànrén 磨合期 móhéqī guò le ma

    - Bạn và người yêu đã trải qua giai đoạn thấu hiểu chưa?

  • - 他们 tāmen 经历 jīnglì le 一段 yīduàn 磨合期 móhéqī

    - Họ đã trải qua một giai đoạn dung hòa.

  • - 两辆车 liǎngliàngchē de 磨合期 móhéqī hěn 重要 zhòngyào

    - Thời gian ăn khớp của hai chiếc xe là rất quan trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 磨合期

Hình ảnh minh họa cho từ 磨合期

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磨合期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: Ma ,
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDMR (戈木一口)
    • Bảng mã:U+78E8
    • Tần suất sử dụng:Cao