Đọc nhanh: 磨合期 (ma hợp kì). Ý nghĩa là: Giai đoạn thích ứng (trong tình yêu là giai đoạn thấu hiểu). Ví dụ : - 你和你的恋人磨合期过了吗? Bạn và người yêu đã trải qua giai đoạn thấu hiểu chưa?
Ý nghĩa của 磨合期 khi là Danh từ
✪ Giai đoạn thích ứng (trong tình yêu là giai đoạn thấu hiểu)
- 你 和 你 的 恋人 磨合期 过 了 吗 ?
- Bạn và người yêu đã trải qua giai đoạn thấu hiểu chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨合期
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 他们 在 处于 婚姻 的 磨合期
- Họ đang ở giai đoạn thích nghi của hôn nhân.
- 这 房租 合同 限期 已满
- Hợp đồng thuê nhà này đã hết hạn.
- 合约 到期 需要 续约
- Hợp đồng đáo hạn cần gia hạn.
- 夫妻 在 婚后 要 不断 磨合
- Vợ chồng cần không ngừng dung hòa sau kết hôn
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 我们 之间 的 合同 过期 了
- Hợp đồng giữa chúng ta hết hạn rồi.
- 她 长期 受 风湿病 的 折磨
- She has been suffering from rheumatism for a long time.
- 发动机 磨合 后 更加 顺畅
- Máy chạy êm hơn sau khi tự mài dũa.
- 这辆 车 还 处于 磨合期
- Chiếc xe này vẫn đang ở giai đoạn tự mài dũa.
- 他们 俩 有分寸 地 磨合
- Họ dung hòa một cách có chừng mực.
- 这份 合同 到 了 期
- Bản hợp đồng này đã đến kỳ hạn.
- 合同 明天 到期
- Hợp đồng sẽ hết hạn vào ngày mai.
- 新车 的 磨合 过程 很 重要
- Quá trình tự mài dũa của xe mới rất quan trọng.
- 新 员工 还 在 磨合 阶段
- Nhân viên mới vẫn đang thích nghi.
- 我们 期待 着 再次 合作
- Chúng tôi kỳ vọng được tiếp tục hợp tác.
- 你 和 你 的 恋人 磨合期 过 了 吗 ?
- Bạn và người yêu đã trải qua giai đoạn thấu hiểu chưa?
- 他们 经历 了 一段 磨合期
- Họ đã trải qua một giai đoạn dung hòa.
- 两辆车 的 磨合期 很 重要
- Thời gian ăn khớp của hai chiếc xe là rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磨合期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磨合期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
期›
磨›