Đọc nhanh: 大清早 (đại thanh tảo). Ý nghĩa là: sáng sớm.
Ý nghĩa của 大清早 khi là Danh từ
✪ sáng sớm
大清早,读音为dà qīng zǎo,汉语词语,意思是清晨。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大清早
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 清华大学 简称 为 清华
- Đại học Thanh Hoa gọi tắt là "Thanh Hoa".
- 清油 大饼
- bánh chiên dầu thực vật.
- 这 本书 是 清华大学 社 出版 的
- Cuốn sách này được xuất bản bởi Nhà xuất bản Đại học Thanh Hoa.
- 早晨 起来 , 头脑 特别 清醒
- Buổi sáng thức dậy, đầu óc thật là minh mẫn.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 大家 撤离 清空 天井
- Chúng tôi cần mọi người dọn dẹp sân trong.
- 清华北大 每年 平均 招收 多少 学生 ?
- trung bình mỗi năm Đại học Thanh Hoa và Đại học Bắc Kinh tuyển sinh bao nhiêu sinh viên?
- 清早 我 和 朋友 一起 去 爬山
- Sáng sớm tôi và bạn cùng đi leo núi.
- 早日 举行 大选 确有 可能
- Việc tổ chức cuộc bầu cử sớm có khả năng xảy ra.
- 他 在 清华大学 读 本科
- Anh ấy đang học đại học tại Đại học Thanh Hoa.
- 早晨 的 熏风 很 清新
- Gió ấm áp buổi sáng rất trong lành.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 清洁卫生 工作 由 大家 轮值
- công việc làm vệ sinh do mọi người luân phiên nhau làm.
- 华罗庚 在 清华大学 数学系 当上 了 助理员
- Hoa La Canh làm nhân viên trợ lý ở khoa toán đại học Thanh Hoa.
- 清代 早期
- giai đoạn đầu nhà Thanh.
- 这事 瞒 不了 人 , 早晚 大家 都 会 知道 的
- việc này giấu không nổi, sớm muộn gì mọi người cũng sẽ biết.
- 大方 茶 色泽 鲜绿 , 口感 清爽
- Trà Đại Phương có màu xanh tươi, vị thanh mát.
- 大清早 就 听见 鸟叫声
- Sáng sớm đã nghe thấy tiếng chim hót.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大清早
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大清早 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
早›
清›