碟子 diézi

Từ hán việt: 【điệp tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "碟子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệp tử). Ý nghĩa là: đĩa; cái đĩa; dĩa. Ví dụ : - 。 Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.. - 。 Vui lòng sắp xếp những cốc và đĩa đó gọn gàng.. - . Để đĩa khô.

Từ vựng: Chủ Đề Nấu Ăn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 碟子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 碟子 khi là Danh từ

đĩa; cái đĩa; dĩa

盛菜蔬或调味品的器皿,比盘子小,底平而浅

Ví dụ:
  • - zàng 碟子 diézi 胡乱 húluàn 堆放 duīfàng zhe

    - Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.

  • - qǐng 那些 nèixiē 杯子 bēizi 碟子 diézi 收拾 shōushí hǎo

    - Vui lòng sắp xếp những cốc và đĩa đó gọn gàng.

  • - ràng 碟子 diézi 控乾 kòngqián

    - Để đĩa khô.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碟子

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 也许 yěxǔ 会举 huìjǔ 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè de 例子 lìzi

    - Có thể mang Kobe Bryant lên.

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

  • - 豪门子弟 háoménzǐdì

    - con cái nhà giàu có

  • - 职工 zhígōng 子弟 zǐdì

    - con em công nhân viên chức

  • - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • - zàng 碟子 diézi 胡乱 húluàn 堆放 duīfàng zhe

    - Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.

  • - 碟子 diézi wǎn 碰得 pèngdé 丁丁当当 dīngdīngdāngdāng de

    - chén đĩa chạm lách cách

  • - qǐng 那些 nèixiē 杯子 bēizi 碟子 diézi 收拾 shōushí hǎo

    - Vui lòng sắp xếp những cốc và đĩa đó gọn gàng.

  • - ràng 碟子 diézi 控乾 kòngqián

    - Để đĩa khô.

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 几个 jǐgè 小碟 xiǎodié

    - Trên bàn có mấy cái đĩa nhỏ.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 碟子

Hình ảnh minh họa cho từ 碟子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碟子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
    • Pinyin: Dié , Shé
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨丨一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRPTD (一口心廿木)
    • Bảng mã:U+789F
    • Tần suất sử dụng:Cao