Đọc nhanh: 天真烂漫 (thiên chân lạn mạn). Ý nghĩa là: vô tội và không bị ảnh hưởng.
Ý nghĩa của 天真烂漫 khi là Thành ngữ
✪ vô tội và không bị ảnh hưởng
innocent and unaffected
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天真烂漫
- 今天 真冷 啊 !
- Hôm nay trời lạnh thật đấy!
- 今天天气 真好 呀
- Hôm nay thời tiết thật tốt.
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 哟 , 你 今天 真 漂亮 !
- Ái chà, hôm nay hơi bị xinh đấy.
- 那个 天 真的 小女孩 很 可爱
- Cô bé ngây thơ đó rất dễ thương.
- 漫天 的 风沙
- gió cát đầy trời
- 香蕉 放 两天 就 放烂 了
- Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.
- 小孩 貌 天真无邪
- Đứa trẻ có dáng vẻ ngây thơ vô tội.
- 今天 真糟糕
- Hôm nay thực sự tồi tệ.
- 干 了 一天 活儿 , 累得 真 够受的
- làm việc cả ngày, mệt quá chừng.
- 尘土 漫天
- bụi đầy trời.
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 她 天真 地问
- Cô ấy ngây thơ hỏi.
- 漫天要价
- nói thách thấu trời.
- 她 的 脸上 浮泛 着 天 真的 表情
- trên nét mặt cô ấy lộ ra vẻ ngây thơ.
- 她 每天 都 画 漫画
- Cô ấy vẽ truyện tranh mỗi ngày.
- 虹 在 天边 , 色彩 绚烂
- Cầu vồng ở chân trời, màu sắc rực rỡ.
- 外边 的 天气 真不错
- Thời tiết bên ngoài thật tuyệt.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 天真烂漫
- hồn nhiên ngây thơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天真烂漫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天真烂漫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
漫›
烂›
真›