Đọc nhanh: 够瞧的 (hú tiều đích). Ý nghĩa là: quá sức; quá chừng; ghê thật; quá sức chịu đựng. Ví dụ : - 天热得真够瞧的。 trời nóng quá sức.. - 这个人脾气越来越大,真够瞧的。 tính nó càng ngày càng nóng, thật quá sức chịu đựng.. - 你这场病可够瞧的。 anh ốm trận này ghê thật.
Ý nghĩa của 够瞧的 khi là Tính từ
✪ quá sức; quá chừng; ghê thật; quá sức chịu đựng
十分厉害;够受的;看不下去
- 天热得 真 够瞧的
- trời nóng quá sức.
- 这个 人 脾气 越来越 大 , 真 够瞧的
- tính nó càng ngày càng nóng, thật quá sức chịu đựng.
- 你 这场 病 可 够瞧的
- anh ốm trận này ghê thật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够瞧的
- 这 叫 什么 打枪 呀 瞧 我 的
- Như thế này mà gọi là bắn súng à? nhìn tôi đây này.
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 八个 小时 的 睡眠 就够 了
- Giấc ngủ kéo dài 8 tiếng là đủ rồi.
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
- 植物 需要 吸收 足够 的 水分
- Cây cần hấp thụ đủ nước.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 干 了 一天 活儿 , 累得 真 够受的
- làm việc cả ngày, mệt quá chừng.
- 书架 最 上面 的 那本书 他 够不着
- Anh ấy không với tới cuốn sách ở trên cùng của kệ sách.
- 红烧肉 的 糖色 不够
- Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.
- 这件 衣服 四百多 , 真够 贵 的
- Cái áo này hơn bốn trăm, thật là đắt.
- 他 说 的话 我 听够 了 , 不想 再 听
- Những gì anh ấy nói tôi đã nghe đủ rồi, không muốn nghe thêm.
- 木板 的 厚度 不够
- Độ dày của tấm gỗ không đủ.
- 办公室 里 地方 很大 , 够 放 文件 的
- Phòng làm việc rất rộng, đủ để đặt tài liệu.
- 他 没有 足够 的 权限 办事
- Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.
- 他 瞧见 光荣榜 上 有 自己 的 名字
- anh ấy nhìn thấy mình có tên trên bảng danh dự.
- 他 的 解释 足够 清楚
- Giải thích của anh ấy đủ rõ ràng.
- 瞧 你 眼泪 双双对对 的 , 受 了 什么 委屈 ?
- Xem bạn nước mắt hai hàng kìa, đã phải chịu đựng những ấm ức nào rồi?
- 天热得 真 够瞧的
- trời nóng quá sức.
- 你 这场 病 可 够瞧的
- anh ốm trận này ghê thật.
- 这个 人 脾气 越来越 大 , 真 够瞧的
- tính nó càng ngày càng nóng, thật quá sức chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 够瞧的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 够瞧的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm够›
的›
瞧›