Đọc nhanh: 瞧你 (tiều nhĩ). Ý nghĩa là: xem bạn; nhìn bạn. Ví dụ : - 瞧你眼泪双双对对的,受了什么委屈? Xem bạn nước mắt hai hàng kìa, đã phải chịu đựng những ấm ức nào rồi?
Ý nghĩa của 瞧你 khi là Câu thường
✪ xem bạn; nhìn bạn
- 瞧 你 眼泪 双双对对 的 , 受 了 什么 委屈 ?
- Xem bạn nước mắt hai hàng kìa, đã phải chịu đựng những ấm ức nào rồi?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞧你
- 加西亚 你 等等
- Garcia chờ một chút.
- 你 跟 诺亚 谈过 了
- Bạn đã nói chuyện với Noah.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 你 弟弟 很 软弱
- Em trai của bạn rất yếu đuối.
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 你 跟 他 弟弟 说谎 了
- Bạn đã nói dối em trai anh ấy.
- 你 去 还是 你 弟弟 去 ?
- Cậu đi hay em trai cậu đi?
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 你 是 丹尼尔 · 亚当斯 吗
- Có phải tên bạn là Daniel Adams?
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 瞧 你 这个 样子 , 活活 是 个 疯子
- nhìn bộ dạng của anh, giống như thằng khùng.
- 瞧 你 眼泪 双双对对 的 , 受 了 什么 委屈 ?
- Xem bạn nước mắt hai hàng kìa, đã phải chịu đựng những ấm ức nào rồi?
- 你 瞧 , 这里 有 一只 猫
- Bạn nhìn, ở đây có một con mèo.
- 你 瞧 , 那 是 什么 ?
- Bạn nhìn xem, đó là gì?
- 你 这场 病 可 够瞧的
- anh ốm trận này ghê thật.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞧你
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞧你 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm你›
瞧›