Đọc nhanh: 走着瞧 (tẩu trứ tiều). Ý nghĩa là: chờ xem; chờ thời; hãy đợi đấy.
Ý nghĩa của 走着瞧 khi là Động từ
✪ chờ xem; chờ thời; hãy đợi đấy
等着瞧等过一段时间在再下结论,再见分晓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走着瞧
- 巴 着眼 瞧
- Giương mắt nhìn.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 他 一边 走 一边 哼 着
- Anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ.
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 沿着 河边 走
- đi men theo bờ sông
- 你 堵 着 门 , 叫 别人 怎么 走哇
- Anh đứng chắn hết cửa, làm sao người khác đi được?
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 摸 着 走上 楼
- Lò mò đi lên lầu.
- 他昂 着 头 走 过来
- Anh ấy ngẩng đầu đi đến.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 他 搂 着 衣裳 , 迈着 大步 向前走
- anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 踮着 脚尖 走
- kiễng chân; đi nhón chân; đi trên mũi chân.
- 走钢丝 的 演员 举着 一把 伞 , 保持 身体 的 均衡
- diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.
- 车子 在 道 上 晃晃悠悠 , 慢慢腾腾 地 走 着
- chiếc xe lắc la lắc lư ì à ì ạch chạy trên con đường.
- 战士 们 簇拥着 英雄 的 母亲 走进 会场
- các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 目标 是否 能 实现 , 还 得 走着瞧
- Có thể đạt được mục tiêu hay không, vẫn phải chờ xem.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走着瞧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走着瞧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
瞧›
走›