Đọc nhanh: 等着瞧 (đẳng trứ tiều). Ý nghĩa là: chờ xem (ai đúng).
Ý nghĩa của 等着瞧 khi là Động từ
✪ chờ xem (ai đúng)
wait and see (who is right)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等着瞧
- 阿李 在 那边 等 着
- Anh Lý đang chờ ở bên kia.
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 巴 着眼 瞧
- Giương mắt nhìn.
- 曼波 女王 等 着
- Nữ hoàng Mambo đang chờ.
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 外婆 在家 等 着 我 呢
- Bà ngoại đang đợi tôi ở nhà.
- 她 默默地 等待 着 爱人
- Cô âm thầm chờ người yêu.
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
- 等 着 呗 ! 看 到底 是 才 是 温泽
- Cứ chờ đi! Xem cuối cùng ai mới là kẻ chiến thắng.
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 你 等 着 听 他 跟 大家 胡扯 沃纳 · 海森堡 吧
- Hãy đợi cho đến khi bạn nghe cách anh ta hạ gục Werner Heisenberg trước đám đông.
- 他 搓 着手 等待 消息
- Anh ấy xoa hai bàn tay chờ đợi tin tức.
- 那本书 请 您 分神 去 找 一 找 , 我们 等 着 用
- quyển sách đó nhờ anh để tâm tìm cho, chúng tôi cần dùng đến.
- 别着急 , 我 等 你们
- Đừng sốt ruột, tớ đợi các cậu mà.
- 别着 忙 , 等 我 说完 了 你 再说
- đừng sốt ruột, đợi tôi nói xong rồi anh hãy nói.
- 她 站 在 原地不动 , 等 着
- Cô ấy đứng yên tại chỗ, chờ đợi.
- 灿烂 的 未来 在 等待 着 我们
- Một tương lai xán lạn đang chờ đợi chúng ta.
- 我会 备好 热茶 等 着 你
- Tôi sẽ đợi một tách trà nóng.
- 等着瞧 , 我 一定 会 比 他 好
- Chờ xem đi, tôi chắc chắn sẽ tốt hơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 等着瞧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等着瞧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
瞧›
等›