Đọc nhanh: 瞧得起 (tiều đắc khởi). Ý nghĩa là: coi trọng; xem trọng.
Ý nghĩa của 瞧得起 khi là Động từ
✪ coi trọng; xem trọng
看得起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞧得起
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 她 把 椅子 举得 起来
- Cô ấy nâng cái ghế lên.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 她 拔牙 时痛 得 叫 了 起来
- Cô ấy hét lên vì đau khi nhổ răng
- 放在 罐子 里 捂 起来 , 免得 走 味
- cho vào trong hộp, đậy lại để khỏi mất mùi.
- 月亮 升 起来 了 , 把 麦地 照 得 刷白
- trăng lên cao, chiếu trên đồng lúa một màu trắng xanh.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 大家 干得 很 起劲
- Mọi người làm việc rất hăng say.
- 波浪 激起 得 很 高
- Sóng nổi lên rất cao.
- 他们 聊得 很 起劲
- Bọn họ nói chuyện rất sôi nổi.
- 他 今天 懒得 起床
- Anh ấy hôm nay lười dậy.
- 这桥 傤 得 起 大 货车
- Cây cầu này có thể chịu được xe tải lớn.
- 有些 人 瞧不起 体力 劳动者
- Một số người coi thường những người lao động chân tay.
- 累 得 起不来 身
- Mệt đến mức không dậy được.
- 她 疼 得 直不起 腰来
- Cô ấy đau đến mức không thẳng lưng được.
- 小猫 吓 得 弓起 了 腰
- Con mèo con sợ đến nỗi cong lưng lại.
- 还是 买 几个 塑料 的 盘子 好 , 禁得 起 磕碰
- cứ mua mấy cái đĩa nhựa này là tốt, khỏi bị va vỡ.
- 这条 路 看起来 保养 得 很 好
- Con đường này xem ra được bảo trì rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞧得起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞧得起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
瞧›
起›