Đọc nhanh: 瞧不起 (tiều bất khởi). Ý nghĩa là: coi thường; xem thường. Ví dụ : - 她从来不瞧不起任何人。 Cô ấy chưa bao giờ coi thường bất kỳ ai.. - 有些人瞧不起体力劳动者。 Một số người coi thường những người lao động chân tay.. - 她瞧不起没上过大学的人。 Cô ấy coi thường những người chưa từng học đại học.
Ý nghĩa của 瞧不起 khi là Động từ
✪ coi thường; xem thường
看不起
- 她 从来不 瞧不起 任何人
- Cô ấy chưa bao giờ coi thường bất kỳ ai.
- 有些 人 瞧不起 体力 劳动者
- Một số người coi thường những người lao động chân tay.
- 她 瞧不起 没上 过 大学 的 人
- Cô ấy coi thường những người chưa từng học đại học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞧不起
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 这 人 职级 矮 , 不太 起眼
- Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 病人 的 病情 起伏不定
- Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.
- 他 忍不住 炫耀 起 了 新车
- Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.
- 他 自己 也 忍不住 笑了起来
- Anh ấy cũng chịu không nổi phá lên cười .
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 插队 的 人 常常 引起 不满
- Những người chen hàng thường gây bất mãn.
- 我 宁可 早起 , 也 不想 拥堵
- Tôi thà dậy sớm còn hơn bị kẹt xe.
- 担待 不起
- không đảm đương nổi.
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 股票市场 起伏不定
- Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 对不起 , 我 拖 大家 后腿 了
- Xin lỗi, tôi gây trở ngại cho mọi người rồi.
- 收起 你 这套 把戏 , 我 不会 上 你 的 当
- thuộc lòng chiêu lừa bịp này của anh, tôi sẽ không mắc mưu anh đâu.
- 有些 人 瞧不起 体力 劳动者
- Một số người coi thường những người lao động chân tay.
- 我 瞧不起 那些 工作 不顺心 就 拿 家里人 出气 的 男人
- Tôi khinh thường những người đàn ông đánh giá thấp những người làm việc không suôn sẻ và cố tình trút giận lên gia đình.
- 她 从来不 瞧不起 任何人
- Cô ấy chưa bao giờ coi thường bất kỳ ai.
- 她 瞧不起 没上 过 大学 的 人
- Cô ấy coi thường những người chưa từng học đại học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞧不起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞧不起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
瞧›
起›