真巧 zhēn qiǎo

Từ hán việt: 【chân xảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "真巧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân xảo). Ý nghĩa là: thật khéo; thật trùng hợp. Ví dụ : - ! Bạn cũng ở đây à, thật là trùng hợp!. - ! Chúng ta đã chọn cùng một món quà, thật khéo!. - 。 Thật trùng hợp, tôi cũng thích cái này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 真巧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 真巧 khi là Từ điển

thật khéo; thật trùng hợp

表达对某种巧合情况的意外和惊喜

Ví dụ:
  • - zài 这里 zhèlǐ 真巧 zhēnqiǎo

    - Bạn cũng ở đây à, thật là trùng hợp!

  • - 我们 wǒmen xuǎn le 一样 yīyàng de 礼物 lǐwù 真巧 zhēnqiǎo

    - Chúng ta đã chọn cùng một món quà, thật khéo!

  • - 真巧 zhēnqiǎo 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè

    - Thật trùng hợp, tôi cũng thích cái này.

  • - 真巧 zhēnqiǎo 今天 jīntiān lái le

    - Thật trùng hợp, hôm nay anh ấy cũng đến.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真巧

  • - zhè 砂粒 shālì zhēn 细小 xìxiǎo

    - Những hạt cát này rất nhỏ.

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - zhēn 缺德 quēdé

    - thật là thiếu đạo đức.

  • - 真是 zhēnshi 匹夫 pǐfū

    - Ngươi thật là một kẻ thất phu.

  • - zhè 设计 shèjì 妙真 miàozhēn 巧妙 qiǎomiào

    - Thiết kế này thật tinh tế.

  • - 巧妙 qiǎomiào 隐藏 yǐncáng le 真相 zhēnxiàng

    - Anh đã khéo léo che giấu sự thật.

  • - zhēn 不巧 bùqiǎo

    - Thật không may!

  • - gāng 小李 xiǎolǐ chǎo le 一架 yījià 不巧 bùqiǎo 下班 xiàbān shí yòu 碰见 pèngjiàn le 真是 zhēnshi 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi

    - Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.

  • - zhēn 不巧 bùqiǎo 现在 xiànzài 抽不出 chōubùchū 时间 shíjiān

    - Thật không đúng lúc, hiện tại tôi không có thời gian

  • - 事情 shìqing zhēn 凑巧 còuqiǎo gāng 赶到 gǎndào 汽车站 qìchēzhàn chē jiù kāi le

    - sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.

  • - de 巧真 qiǎozhēn 精湛 jīngzhàn

    - Kỹ năng của cô ấy thật tinh xảo.

  • - 来得 láide 真巧 zhēnqiǎo

    - Cô ấy đến rất đúng lúc.

  • - zhèng zhǎo jiù lái le 真是 zhēnshi 巧劲儿 qiǎojìner

    - tôi đang tìm anh ta, thì anh ấy tới, thật là may mắn.

  • - zhè 小车 xiǎochē zhēn 轻巧 qīngqiǎo

    - chiếc xe nhỏ này thật nhẹ.

  • - zài 这里 zhèlǐ 真巧 zhēnqiǎo

    - Bạn cũng ở đây à, thật là trùng hợp!

  • - 真巧 zhēnqiǎo 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè

    - Thật trùng hợp, tôi cũng thích cái này.

  • - 真巧 zhēnqiǎo 今天 jīntiān lái le

    - Thật trùng hợp, hôm nay anh ấy cũng đến.

  • - 一出 yīchū 大门 dàmén jiù 碰到 pèngdào 真巧 zhēnqiǎo le

    - tôi vừa ra khỏi cửa thì gặp anh ta, thật là đúng lúc.

  • - 他们 tāmen 夫妻俩 fūqīliǎ 同年 tóngnián 生日 shēngrì yòu shì 同一天 tóngyìtiān zhè 真是 zhēnshi 巧合 qiǎohé

    - hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.

  • - 我们 wǒmen xuǎn le 一样 yīyàng de 礼物 lǐwù 真巧 zhēnqiǎo

    - Chúng ta đã chọn cùng một món quà, thật khéo!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 真巧

Hình ảnh minh họa cho từ 真巧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真巧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiǎo
    • Âm hán việt: Xảo
    • Nét bút:一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMVS (一一女尸)
    • Bảng mã:U+5DE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao