Đọc nhanh: 每当 (mỗi đương). Ý nghĩa là: mỗi khi. Ví dụ : - 每当我肚子饿时,就会吃零食。 Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.. - 每当下雨,屋里就返潮。 Mỗi khi trời mưa, trong nhà ẩm ướt.
Ý nghĩa của 每当 khi là Phó từ
✪ mỗi khi
每到这个时候
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 每当 下雨 , 屋里 就 返潮
- Mỗi khi trời mưa, trong nhà ẩm ướt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 每当
✪ 每当 ... ... 时/之时/来临/的时代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每当
- 你 是 丹尼尔 · 亚当斯 吗
- Có phải tên bạn là Daniel Adams?
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 每当 下雨 , 屋里 就 返潮
- Mỗi khi trời mưa, trong nhà ẩm ướt.
- 每当 看到 我 , 祖母 的 脸上 便 露出 慈祥 的 笑容
- Mỗi khi nhìn thấy tôi, bà tôi đều nở nụ cười hiền hậu.
- 当然 并 不是 每次 都 能 赌赢
- Tất nhiên không phải lần nào bạn cũng thắng cược.
- 她 把 每 一次 机会 都 当回事
- Cô ấy coi trọng từng cơ hội một.
- 每当 回想起来 就 会 感到 全身 乏力 , 灵魂 出窍 似的
- Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
- 每次 抗洪救灾 , 当地 驻军 总是 打头阵
- mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 每当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 每当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm当›
每›