Đọc nhanh: 真伪莫辨 (chân nguỵ mạc biện). Ý nghĩa là: Thật giả lẫn lộn. Ví dụ : - 这个花瓶仿制得太像了,我都有点真伪莫辨了 Cái bình hoa này phỏng chế quá giống, tôi có chút không phân biệt được có phải thật hay không.
Ý nghĩa của 真伪莫辨 khi là Thành ngữ
✪ Thật giả lẫn lộn
真伪莫辨:成语
- 这个 花瓶 仿制 得 太 像 了 , 我 都 有点 真伪莫辨 了
- Cái bình hoa này phỏng chế quá giống, tôi có chút không phân biệt được có phải thật hay không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真伪莫辨
- 款识 能 帮助 鉴定 真伪
- Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.
- 莫非 真的 戒酒 了
- Chẳng lẽ đã cai rượu thật rồi sao?
- 莫非 他 真的 生气 了 ?
- Chẳng lẽ anh ấy thật sự tức giận?
- 这件 事百 喙 莫辨
- Chuyện này trăm cái miệng cũng khó cãi.
- 昧 的 人 难以 判断 真伪
- Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.
- 他 的 虚伪 与 他 父亲 真是 一脉相承
- Sự giả tạo của anh ta giống với bố của anh ta, đúng là cha truyền con nối.
- 辨别真假
- phân rõ thật giả
- 我能 分辨真假
- Tôi có thể phân biệt thật giả.
- 辨别 真伪 和 正误
- Phân rõ thực giả, đúng sai
- 辨识 真伪 非常 重要
- Việc phân biệt thật giả rất quan trọng.
- 我 容易 分辨 得 清楚 真假
- Tôi dễ dàng phân biệt được thật giả.
- 法官 辨认出 伪造 文件
- Thẩm phán nhận ra tài liệu giả mạo.
- 我们 需要 学会 辨别真假
- Chúng ta cần học cách phân biệt thật giả.
- 这个 花瓶 仿制 得 太 像 了 , 我 都 有点 真伪莫辨 了
- Cái bình hoa này phỏng chế quá giống, tôi có chút không phân biệt được có phải thật hay không.
- 这些 论点 似是而非 , 必须 认真 分辨 , 才 不至于 上当
- những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
- 鉴别 真伪
- giám định thật giả.
- 抉摘 真伪
- lựa chọn thật giả.
- 你 马上 核实 真伪
- Bạn xác minh thật giả ngay lập tức.
- 真伪 混淆
- thực giả lẫn lộn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真伪莫辨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真伪莫辨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伪›
真›
莫›
辨›